Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Tứ Kỳ - Hải Dương

Đề thi THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Tứ Kỳ - Hải Dương

Câu hỏi 1 :

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) là điểm:

A. M (1;3)

B. N (-1;7)

C. Q (3;1)

D. P (7;-1)

Câu hỏi 2 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 1\) là:

A. \({x^3} + C\)

B. \(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)

C. 6x +  C

D. \({x^3} - x + C\)

Câu hỏi 3 :

Tìm các số thực m để hàm số \(y = \left( {m + 2} \right){x^3} + 3{x^2} + mx - 5\) có cực trị.

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m \ne  - 2\\
 - 3 < m < 1
\end{array} \right.\)

B. -3 < m < 1

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m <  - 3\\
m > 1
\end{array} \right.\)

D. -2 < m < 1

Câu hỏi 4 :

Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?

A. {3;4}

B. {3;5}

C. {5;3}

D. {4;3}

Câu hỏi 7 :

Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\) thành đường tròn có phương trình:

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)

Câu hỏi 11 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - mx + 1}}\) có đúng 3 đường tiệm cận.

A. -2 < m < 2

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
m > 2\\
\left[ \begin{array}{l}
m <  - 2\\
m \ne  - \frac{5}{2}
\end{array} \right.
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
m <  - 2
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
m > 2\\
m \ne \frac{5}{2}
\end{array} \right.\\
m <  - 2
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 12 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}\0

A. \(D = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 14 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 3x - 1\)

C. \(y = \frac{1}{3}{x^3} + 3x - 1\)

D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1\)

Câu hỏi 16 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \({G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB\)

B. \({G_1}{G_2}//\left( {ABD} \right)\)

C. \({G_1}{G_2}//\left( {ABC} \right)\)

D. \(B{G_1},\,A{G_2}\) và CD đồng qui.

Câu hỏi 17 :

Thể tích của khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy R = 4 bằng

A. \(V = 32\pi \)

B. \(V = 96\pi \)

C. \(V = 16\pi \)

D. \(V = 48\pi \)

Câu hỏi 20 :

Tiếp tuyến đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại điểm A (3;1) là đường thẳng

A. y =  - 9x - 26

B. y =  - 9x - 3

C. y =  9x - 2

D. y =  9x - 26

Câu hỏi 21 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R ?

A. \(y = {3^x}\)

B. \(y = \log \left( {{x^2}} \right)\)

C. \(y = \ln \left( {\left| x \right| + 1} \right)\)

D. \(y = 0,{3^x}\)

Câu hỏi 22 :

 Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 1 = 0\) 

A. \(\frac{8}{5}\)

B. \(\frac{24}{5}\)

C. \(\frac{12}{5}\)

D. \(\frac{-24}{5}\)

Câu hỏi 26 :

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -3 và q = -2. Tính tổng 10 số hạng đầu liên tiếp của cấp số nhân

A. \({S_{10}} =  - 511\)

B. \({S_{10}} =  1023\)

C. \({S_{10}} =  1025\)

D. \({S_{10}} =  -1025\)

Câu hỏi 27 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) vàSA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}\)

Câu hỏi 30 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, \(BC = a\sqrt 3 \), mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số \(y = m{x^3} - {x^2} - 2x + 8m\)có đồ thị (Cm). Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right]\)

B. \(m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

Câu hỏi 33 :

Với giá trị nào của x thì biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2x - 1} \right)\) xác định?

A. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(x \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)

C. \(x \in R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

D. \(x \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 34 :

Tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là

A. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. D = R

C. D = R\{-1}

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 35 :

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\), có bảng biến thiên như hình sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {-1; + \infty } \right)\) 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)

Câu hỏi 39 :

Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) > {\log _2}\left( {6 - 5x} \right)\) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S = a + b 

A. \(S = \frac{8}{3}.\)

B. \(S = \frac{28}{15}.\)

C. \(S = \frac{11}{5}.\)

D. \(S = \frac{31}{6}.\)

Câu hỏi 40 :

Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt ?

A. 8

B. 12

C. 10

D. 11

Câu hỏi 41 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \({S_{ABC'}} = \sqrt 3 \). Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một góc \(\alpha \). Tính \(\cos \alpha \) để \({V_{ABC.A'B'C'}}\) lớn nhất.

A. \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\)

B. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\cos \alpha  = \frac{2}{3}\)

D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{3}\)

Câu hỏi 42 :

Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700.

A. \(\frac{{243250}}{{C_{1000}^2}}\)

B. \(\frac{{121801}}{{C_{1000}^2}}\)

C. \(\frac{{243253}}{{C_{1000}^2}}\)

D. \(\frac{{121975}}{{C_{1000}^2}}\)

Câu hỏi 50 :

Tìm m để hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}}  + m\) có giá trị lớn nhất bằng \(3\sqrt 2 \)

A. \(m = 2\sqrt 2 \)

B. \(m = \sqrt 2 \)

C. \(m =  - \sqrt 2 \)

D. \(m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK