Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Thể tích của khối chóp !!

Thể tích của khối chóp !!

Câu hỏi 1 :

Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là S và chiều cao h. Chọn công thức đúng:

A.\[V = Sh\]

B. \[V = \frac{1}{2}Sh\]

C. \[V = \frac{1}{3}Sh\]

D. \[V = \frac{1}{6}Sh\]

Câu hỏi 2 :

Phép vị tự tỉ \[k > 0\;\]biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V′. Khi đó:

A.\[\frac{V}{{V'}} = k\]

B. \[\frac{{V'}}{V} = {k^2}\]

C. \[\frac{V}{{V'}} = {k^3}\]

D. \[\frac{{V'}}{V} = {k^3}\]

Câu hỏi 3 :

Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A′,B′,C′. Khi đó:

A.\[\frac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \frac{{SA'}}{{SA}} + \frac{{SB'}}{{SB}} + \frac{{SC'}}{{SC}}\]

B. \[\frac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \frac{{SA'}}{{SA}}.\frac{{SB'}}{{SB}}.\frac{{SC'}}{{SC}}\]

C. \[\frac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \frac{{SA'}}{{SA}} = \frac{{SB'}}{{SB}} = \frac{{SC'}}{{SC}}\]

D. \[\frac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \frac{{SA'}}{{SA}}.\frac{{SB'}}{{SB}}.\frac{{SC'}}{{SC}}\]

Câu hỏi 5 :

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\;\] và \[AB = 2AD = 2CD = 2a = \sqrt 2 SA\]. Thể tích khối chóp S.BCD là:

A.\[\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]

C. \[\frac{{2{a^3}}}{3}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\]

Câu hỏi 7 :

Cho hình chóp S.ABC có \[SA \bot SB,SB \bot SC,SA \bot SC;SA = 2a,SB = b,SC = c\]. Thể tích khối chóp là:

A.\[\frac{1}{3}abc\]

B. \[\frac{1}{9}abc\]

C. \[\frac{1}{6}abc\]

D. \[\frac{2}{3}abc\]

Câu hỏi 11 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\]

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]

Câu hỏi 12 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]

B. \[\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\]

C. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]

D. \[{a^3}\]

Câu hỏi 13 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC?

A.\[V = \frac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\]

B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\]

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{12}}\]

D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{10}}\]

Câu hỏi 14 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\]

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\]

D. \[\frac{{{a^3}}}{{24}}\]

Câu hỏi 15 :

Thể tích khối bát diện đều cạnh a  bằng:

A.\[{a^3}\sqrt 2 \]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\]Trả lời:

Câu hỏi 18 :

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=\(a\sqrt 3 \). Tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.\[V = \frac{{{a^3}}}{2}\]

B. \[V = \frac{{{a^3}}}{6}\]

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]

D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]

Câu hỏi 19 :

Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=\(4\sqrt 3 \), \(\widehat {SAB} = \widehat {SAC} = {30^0}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.\[{V_{S.{\kern 1pt} ABC}} = 8\]

B. \[{V_{S.{\kern 1pt} ABC}} = 6\]

C. \[{V_{S.{\kern 1pt} ABC}} = 4\]

D. \[{V_{S.{\kern 1pt} ABC}} = 12\]

Câu hỏi 26 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC=2AB=2a. Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó bằng:

A.\[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\]

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK