A.\[V = \frac{1}{3}Sh\]
B. \[V = \frac{1}{2}Sh\]
C. \[V = \frac{1}{6}Sh\]
D. \[V = Sh\]
A.\[V = S.a\]
B. \[V = {S^2}a\]
C. \[V = \frac{1}{3}Sa\]
D. \[V = \frac{{{S^2}}}{a}\]
A.\[{a^3}\]
B. \[2{a^3}\]
C. \[8{a^3}\]
D. \[4{a^3}\]
A.\[\frac{V}{2}\]
B. \[\frac{{2V}}{3}\]
C. \[\frac{V}{3}\]
D. \[\frac{{3V}}{4}\]
A.\[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
C. \[\frac{{3{a^3}}}{8}\]
d. \[\frac{{{a^3}}}{8}\]
A.\[\frac{{3{a^3}}}{2}\]
B. \[\frac{{3{a^3}}}{8}\]
C. \[\frac{{3{a^3}}}{4}\]
D. \[\frac{{{a^3}}}{4}\]
A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
B. \[\frac{{3{a^3}}}{4}\]
C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
D. \[{a^3}\sqrt 3 \]
A.\[\frac{{{a^3}}}{6}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
D. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]
A.10
B.12
C.14
D.16
A.\[\frac{{{a^3}}}{8}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
B. \[\frac{{8{a^3}}}{3}\]
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]
A.\[\frac{{{a^3}}}{4}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\]
D. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]
A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B.Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
A.V=3
B. V=2
C.V=4
D.V=8
A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\]
B. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}\]
C. \[\frac{{9{a^3}\sqrt 2 }}{8}\]
D. \[\frac{{27{a^3}\sqrt 2 }}{8}\]
A.\[{a^3}\sqrt 3 \]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
C. \[2{a^3}\sqrt 3 \]
D. \[\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
A.\[2{a^3}\]
B. \[\frac{{3{a^3}}}{8}\]
C. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]
D. \[3{a^3}\]
A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
C. \[{a^3}\sqrt 3 \]
D. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]
A.\[{a^3}\sqrt 2 \]
B. \[{a^3}\sqrt 3 \]
C. \[3{a^3}\]
d. \[2{a^3}\]
A.8
B.\[8\sqrt 3 \]
C. \[\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\]
D. \[16\sqrt 3 \]
A.\[480c{m^3}\]
B. \[360c{m^3}\]
C. \[240c{m^3}\]
D. \[120c{m^3}\]
A.\[{V_1} = \frac{{{a^3}}}{{48}},{V_2} = \frac{{11{a^3}}}{{24}}\]
B. \[{V_1} = \frac{{{a^3}}}{{24}},{V_2} = \frac{{11{a^3}}}{{48}}\]
C. \[{V_1} = \frac{{{a^3}}}{{48}},{V_2} = \frac{{11{a^3}}}{{48}}\]
D. \[{V_1} = \frac{{{a^3}}}{{24}},{V_2} = \frac{{5{a^3}}}{{24}}\]
A.50
B. \[\frac{{15}}{2}\]
C. \[\frac{{50}}{3}\]
D. \[\frac{{15}}{4}\]
A.\[\frac{V}{4}\]
B. \[\frac{V}{2}\]
C. \[\frac{V}{6}\]
D. \[\frac{V}{3}\]
A.\[{a^3}.\]
B. \[2{a^3}.\]
C. \[\sqrt 2 {a^3}.\]
D. \[2\sqrt 2 {a^3}.\]
A.\[\frac{{\sqrt 7 {a^3}}}{7}\]
B. \[\frac{{3\sqrt 7 {a^3}}}{7}\]
C. \[\frac{{6\sqrt 7 {a^3}}}{7}\]
D. \[\frac{{\sqrt 7 {a^3}}}{{21}}\]
A.42
B.14
C.18
D.21
A.\[\frac{1}{5}\]
B. \[\frac{1}{4}\]
C. \[\frac{1}{6}\]
D. \[\frac{1}{8}\]
A.\[6\sqrt 3 \,{a^3}.\]
B. \[\frac{{2\sqrt 3 }}{9}{a^3}.\]
C. \[2\sqrt 3 {a^3}.\]
D. \[\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\]
A.\[\frac{{3{a^3}}}{2}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\]
C. \[\frac{{3{a^3}}}{4}\]
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
B. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
A.75
B.36
C.18
D.54
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích V. Trên đáy A′B′C′ lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:
A.
B.
C.
D.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B.Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng . Tính thể tích của khối lăng trụ?
A.
B.
C.
D.
Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm, biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là và hợp với đáy ABC một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc . Chân đường cao hạ từ B′ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết . Thể tích khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có . Hình chiếu vuông góc của C′ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a?
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ mà mặt bên ABB′A′ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC′ và mặt phẳng bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:
A.10
B.12
C.14
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại , cạnh BC=a, đường chéo A′B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là:
A.
B.
C.
D.
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′ là tam giác đều cạnh và biết diện tích tam giác A′BC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ?
A.8
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đều ABC.A′B′C′, cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và . Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác cân và AB′ vuông góc với . Mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên (ABB′A′) là tâm của hình bình hành ABB′A′. Thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Hai mặt bên và lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ với ABC là tam giác vuông cân tại C có , mặt bên ABB′A′ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB′ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mỗi phần?
A.
B.
C.
D.
Cho đa diện ABCDEF có AD,BE,CF đôi một song song. , diện tích tam giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng
A.50
B.
C.
D.
Cho hình hộp có thể tích bằng V. Gọi M,N,P,Q,E,F lần lượt là tâm các hình bình hành . Thể tích khối đa diện có các đỉnh M,P,Q,E,F,N bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′có , đường thẳng A′B tạo với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CB,CA và P,Q,R lần lượt là tâm các hình bình hành ABB′A′, BCC′B′, CAA′C′. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng:
A.42
B.14
C.18
A. 15
B. 18
C. 20
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh và . Biết tứ giác BCC′B′ là hình thoi có nhọn. Mặt phẳng vuông góc với (ABC) và mặt phẳng tạo với (ABC) góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB′ sao cho Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC′ cắt các cạnh DD′, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi là thể tích của khối đa diện CPQMNC′.Tính tỉ số
A.
B.
C.
D,
Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, , góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB′ và P thuộc cạnh DD′ sao cho Mặt phẳng (AMP) cắt CC′ tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′. Các mặt phẳng (ABC′) và (A′B′C) chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1, H2 lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Giá trị của bằng
A.4
B.2
C.5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK