A.\[\vec a = (3, - 3,0)\]
B. \[\vec a = (1, - 2,3)\]
C. \[\vec a = ( - 1,1,0)\]
D. \[\vec a = (1, - 1,0)\]
A.\[2x - 3y + 4z + 12 = 0\]
B. \[2x - 4y - z - 12 = 0\]
C. \[2x - 4y - z + 10 = 0\]
D. \[ - 2x + 4y + z + 11 = 0\]
A.\[2x - y + 3z + 7 = 0\]
B. \[2x + y - 3z + 7 = 0\]
C. \[x - 3y + 2z + 7 = 0\]
D. \[2x - y + 3z - 7 = 0\]
A.\[x + y + 2z - 1 = 0\]
B. \[2x + y + z - 1 = 0\]
C. \[x + y + 2z = 0\]
D. \[x + y + 2z + 1 = 0\]
A.\[ - x - 3y = 0\]
B. \[3x + y + 3z - 6 = 0\]
C. \[15x - y - 3z - 12 = 0\]
D. \[15x - y - 3z - 12 = 0\]
A.\[x + y + z = 0\]
b. \[2x + y + z - 2 = 0\]
C. \[x + 2y + z - 2 = 0\]
D. \[x + y + z - 1 = 0\]
A.\[2x + 4y + z = 0\]
B. \[x + 2y - z - 3 = 0\]
C. \[x + y + z + 1 = 0\]
D. \[x + y + z - 1 = 0\]
A.9
B.6
C.5
D.3
A.\[x + y - z + 4 = 0\;\] hoặc \[x + y - z - 8 = 0\;\].
B.\[x + y - z - 4 = 0\;\] hoặc \[x + y - z + 8 = 0\;.\]
C.\[x + y - z + 4 = 0\;\] hoặc \[x + y - z + 8 = 0\;\].
D.\[x + y - z - 4 = 0\;\] hoặc \[x + y - z - 8 = 0\;\].
A.\[m = 4\]
B. \[m = - \frac{5}{2}\]
C. \[m = - 30\]
D. \[m = \frac{5}{2}\]
A.m=−2
B.m=3
C.m=−3
D.m=2
A.S=−2
B.S=2
C.S=−4
D.S=−12
A.2
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \[\frac{5}{2}\]
D. 1
A.Mặt phẳng (Oxy)
B.Mặt phẳng (Oyz)
C.Mặt phẳng (Oxz)
D.Mặt phẳng (Q)
A.(S) là mặt phẳng có phương trình \[x - 3y + 4z - 5 = 0\].
B.(S) là mặt phẳng có phương trình \[x - 3y + 4z - 2 = 0\].
C.(S) là mặt phẳng có phương trình \[x - 3y + 4z + 4 = 0\].
D.(S) là mặt phẳng có phương trình \[x - 3y + 4z - 3 = 0\].
A.(S) là mặt phẳng có phương trình x=0.
B.(S) là mặt phẳng có phương trình \[2y - 2z + 1 = 0\].
C.(S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và \[2y - 2z + 1 = 0.\]
D.(S) là hai mặt phẳng có phương trình x=0x=0 và \[2y - 2z + 1 = 0.\]
A. (1,−2,1)
B.(0,1,1)
C.(3,−1,1)
D.Không có điểm như vậy.
A.\[3x + 2y + 6z - 23 = 0\]
B. \[3x - 2y + 6z - 23 = 0\]
C. \[3x + 2y + 6z + 23 = 0\]
D. \[3x + 2y + 6z - 12 = 0\]
A.\[2x - y + 3z + 20 = 0\]
B. \[2x - y + 3z + 12 = 0\]
C. \[2x - y + 3z - 20 = 0\]
D.\[2y + y - 3z + 20 = 0\]
A.3.
B.1.
C.4.
D.8.
A.1
B.\[\frac{3}{2}\]
C. \[\frac{2}{{\sqrt 3 }}\]
D. 2
A.\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
B. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\]
C. 0
D. \[\frac{1}{2}\]
A.\[V = \frac{{125}}{8}\]
B. \[V = \frac{{81\sqrt 3 }}{8}\]
C. \[V = \frac{{9\sqrt 3 }}{2}\]
D. \[V = \frac{{27}}{8}\]
A. -6
B. 1
C. 0
D. 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2,−3,4) và nhận làm vectơ pháp tuyến.
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1,3,−2) và song song với mặt phẳng là:
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4,−1,2),B(2,−3,−2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1,−3,2),B(1,0,1),C(2,3,0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) .
A.
B.
C.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1,0,0),B(0,1,0) và C(0,0,1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A,B,C là:
A.
B.
C.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;0;−2) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q),(R) cho trước với và .
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa (P) và (Q).
A.9
B.6
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng . Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng qua hai điểm A(3,2,1),B(−3,5,2) và vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng .
A.S=−2
B.S=2
C.S=−4
Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng và . Tính tổng m+2nm+2n, biết và
A.−6
B.1
C.0
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng và cách (Q) một khoảng là .
A.x+y−z+4=0 hoặc x+y−z−8=0 .
B.x+y−z−4=0 hoặc x+y−z+8=0 .
C.x+y−z+4=0 hoặc x+y−z+8=0 .
Trong hệ trục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1,0,0),B(0,b,0),C(0,0,c), biết b,c>0, phương trình mặt phẳng (P):y−z+1=0 . Tính biết
A.2
B.
C.
D. 1
Cho mặt phẳng (P) có phương trình x+3y−2z+1=0 và mặt phẳng (Q) có phương trình . Trong các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng (Q) , xác định mặt phẳng tạo với (P) góc có số đo lớn nhất.
A.Mặt phẳng (Oxy)
B.Mặt phẳng (Oyz)
C.Mặt phẳng (Oxz)
Cho điểm A(1,2,−1) và điểm B(2,−1,3). Kí hiệu (S) là quỹ tích các điểm M(x,y,z) sao cho . Tìm khẳng định đúng.
A.(S) là mặt phẳng có phương trình .
B.(S) là mặt phẳng có phương trình .
C.(S) là mặt phẳng có phương trình .
D.(S) là mặt phẳng có phương trình .
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;4;1) và giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A.
B.
C.
Cho hai điểm M(1;−2;−4),M′(5;−4;2). Biết M′ là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P). Khi đó, phương trình (P) là:
A.
B.
C.
Cho mặt phẳng đi qua hai điểm M(4;0;0) và N(0;0;3) sao cho mặt phẳng tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng
A.1
B.
C.
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng và chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là:
A.
B.
C.
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình và . Gọi (S) là quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q). Tìm khẳng định đúng.
A.(S) là mặt phẳng có phương trình .
B.(S) là mặt phẳng có phương trình .
C.(S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và .
Với mỗi giá trị của tham số m, xét mặt phẳng (Pm) xác định bởi phương trình . Tìm tọa độ của điểm thuộc mọi mặt phẳng (Pm).
A.(1,−2,1)
B.(0,1,1)
C.(3,−1,1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho ?
A.3.
B.1.
C.4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK