A. Đơn vị đo lường cường độ sóng
B. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain và loss
C. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain
A. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu digital, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
B. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
C. WLAN NIC card
A. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp RJ-45
B. Radio transceiver, Antenna
C. Radio transceiver
A. Bán kính hoạt động 100m, băng thông 1 Mbps
B. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 1 Mbps
C. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 10 Mbps
A. Bán kính hoạt động 100m, băng thông 1 Mbps
B. Bán kính hoạt động 50m, băng thông 100 Mbps đến 2 Gbps
C. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 100 Mbps đến 2 Gbps
A. Hệ thống gồm 2 hoặc nhiều thiết bị Bluetooth trao đổi dữ liệu với nhau, còn được gọi là Wireless personal area network (WPAN)
B. Wireless personal area network (WPAN)
C. WiMAX
A. Xây dựng dựa trên khả năng các bộ thu phát năng lượng thấp. Mỗi “cell” quản lý một số người dùng. Các tháp truyền thông phát sóng trên vùng rộng, cách nhau một vài km để tránh nhiễu. Các kênh cùng tần số có thể dùng lại bởi tháp khác và tối ưu hóa việc dùng có giới hạn các kênh
B. Chia làm các “cell”, mỗi “cell” quản lý một số người dùng
C. Các tháp truyền thông phát sóng trên vùng rộng, cách nhau một vài km để tránh nhiễu. Các kênh cùng tần số có thể dùng lại bởi tháp khác và tối ưu hóa việc dùng có giới hạn các kênh
A. Tăng tính ổn định. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng
B. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn
C. Tăng tính ổn định. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn
A. Khả năng bị nhiễu cao. Những nguy cơ tiềm tàng trong bảo mật. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio
B. Những nguy cơ tiềm tàng trong bảo mật. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio
C. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired
A. Có thể truyền ở những khoảng cách xa. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại
B. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m
C. Không nhiễu với các tín hiệu truyền thông khác. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m
A. Analog
B. Digital
C. Analog & Digital
A. Analog
B. Digital
C. Analog & Digital
A. Điều chế pha. Điều chế biên độ. Điều chế tần số
B. Điều chế biên độ. Điều chế tần số. Điều chế sóng mang
C. Điều chế pha. Điều chế tần số. Điều chế sóng mang
A. Phase Shift Keying (PSK) và Quadrature amplitude modulation (QAM)
B. Phase Shift Keying (PSK) và Frequency Shift Keying (FSK)
C. Amplitude Shift Keying (ASK) và Frequency Shift Keying (FSK)
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA)
B. Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
A. Simplex. Half-duplex. Full-duplex
B. Half-duplex. Full-duplex
C. Full-duplex. Truyền dòng bit không cấu trúc
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
B. Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. GSM (Global System for Mobile Communications)
A. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data. Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
B. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data
C. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
A. Khi một user di chuyển từ cellular network này sang cellular network khác
B. Chuyển vùng quốc tế
C. Chuyển vùng liên tỉnh trong một quốc gia
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
A. WEP
B. WPA
C. ISP
A. Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)
B. Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA/CA)
C. Token Ring
A. Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11Mbps
B. Có phạm vi phủ lớn nhất là 100m
C. Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz
A. Nó làm việc với cùng tải tần như chuẩn 802.11a
B. Thông thường các thiết bị 802.11g đều có khả năng tương thích với 802.11b
C. Nó có tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps
A. 11 Mbps
B. 16 Mbps
C. 20 Mbps
A. WiMax
B. Bluetooth
C. AD-HOC
A. Hub
B. Bridge
C. Router
A. WEP
B. WPA
C. WPA2
A. CSMA/CA
B. CSMA/CB
C. CSMA/CD
A. Nó có tốc độ truyền tải lên tới 70 Mbps
B. Phạm vi vươn đến 50 Km
C. Có thể quản lý hàng nghìn user bằng một trạm gốc
A. Sensor
B. Sink
C. Gateway
A. Sensor
B. Sink
C. Actuator
A. Sensor
B. Sink
C. Actuator
A. Single hop
B. Multi hop
C. Wireless
A. UMTS
B. LoRa
C. Zigbee
A. IEEE 802.10
B. IEEE 802.11
C. IEEE 802.12
A. 900 MHz
B. 2.4 GHz
C. 1800 MHz
A. 900 MHz
B. 2.4 GHz
C. 1800 MHz
A. Kerberos
B. 3DES
C. WPA2
A. LAN (mạng cục bộ)
B. PAN (mạng cá nhân không dây)
C. WLAN (mạng cục bộ không dây)
A. > 1 km
B. < 100 m
C. >100 m
A. CSMA
B. FDMA
C. CSMA/CA
A. Noise detection, passive scan
B. Energy detection, active scan, passive scan
C. Signal detection, active scan, passive scan
A. Signal detection , Passive scan
B. Channel detection, Passive scan
C. Energy detection, Active scan
A. Energy efficiency
B. Latency
C. Throughput
A. CSMA/CD
B. CDMA
C. FDMA
A. CAP (Contention access period)
B. BI (Beacon interval)
C. SD (Superframe duration)
A. Không yêu cầu đồng bộ
B. Truy nhập có giám sát
C. Hiệu suất kênh cao khi mức độ tranh chấp kênh thấp
A. Broadcast dữ liệu cảm biến được cho toàn mạng
B. Broadcast dữ liệu cảm biến được cho một số nút mạng
C. Multicast dữ liệu cảm biến được cho một số nút mạng
A. Định tuyến phẳng
B. Định tuyến phân cấp
C. Định tuyến dựa trên vị trí
A. Định tuyến phẳng
B. Định tuyến phân cấp
C. Định tuyến dựa trên vị trí
A. ALOHA
B. TDMA
C. FDMA
A. Giảm kích thước gói tin
B. Giảm tiêu hao năng lượng
C. Tăng chất lượng dịch vụ
A. Duy trì hoạt động của mạng khi có lỗi
B. Giảm kích thước gói tin
C. Tăng chất lượng dịch vụ
A. Lựa chọn các nút cảm biến làm cụm trưởng
B. Thiết lập topo mạng
C. Truyền dữ liệu tới nút cụm trưởng
A. Gửi RREQ từ nút nguồn
B. Nhận được RREP từ nút mạng có mức năng lượng tốt hơn
C. Nhận được RERR từ các nút lân cận
A. RF Transceiver
B. Battery
C. Micro-controller
A. Tốc độ thấp, tiêu hao năng lượng thấp, bộ nhớ ít, giá thành rẻ
B. Tốc độ cao, tiêu hao năng lượng nhiều, bộ nhớ ít, giá thành rẻ
C. Tốc độ thấp, tiêu hao năng lượng thấp, bộ nhớ lớn, giá thành rẻ
A. Latency
B. CPU speed
C. Throughput
A. Tuổi thọ (lifetime) lớn
B. Tốc độ cao
C. Băng thông lớn
A. Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đổi thông tin với lưu lượng cao
B. Do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyền
C. Do thiết bị truyền thông có năng lực kém
A. Điểm – điểm
B. Điểm – nhiều điểm
C. Điểm – một số điểm
A. Do thẻ bài bị mất
B. Do đầu nối giữa máy trạm và đường truyền chính bị lỗi
C. Do mạng bị tắc nghẽn
A. Star
B. Bus
C. Ring
A. Hub, Bridge, Router, Switch
B. Hub, Switch, Bridge, Router
C. Hub, Switch, Router, Bridge
A. BGP (Border Gateway Protocol)
B. OSPF(Open Shortest Path First)
C. IGRP(Interior Gateway Routing Protocol)
A. Nhà sản xuất và mã định danh thiết bị
B. Mã thiết bị
C. Mã thiết bị và năm sản xuất
A. Người dùng mạng
B. Người quản trị mạng
C. Nhà sản xuất thiết bị
A. Token Ring
B. Ethernet
C. FDDI
A. Hub
B. Switch
C. Router
A. Kết nối giữa các LAN
B. Kết nối giữa LAN và WAN
C. Kết nối giữa các WAN
A. Phạm vi kết nối của mạng cục bộ hẹp
B. Sử dụng chung hệ thống truyền thông
C. Tốc độ truyền thông của mạng cục bộ lớn
A. Việc thêm các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
B. Khi số lượng kết nối trao đổi thông tin tăng thì hiệu suất truyền thông càng giảm nhanh chóng
C. Việc di chuyển các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
A. Nhằm để nâng cao độ tin cậy truyền thông
B. Do mạng áp dụng CSMD/CD sử dụng chung hệ thống truyền thông
C. Nhằm để hạn chế xung đột xẩy ra khi truyền tin của các máy trạm
A. Tốc độ truyền thông
B. Khoảng cách đi cáp
C. Khả năng chống nhiễu
A. Xerox, Intel và Digital equipment
B. IBM, Intel và Digital equipment
C. Xerox, Apple và Digital equipment
A. 10Base-2
B. 10Base-5
C. 10Base-FL
A. MegaBytes Per Second
B. MegaBit Protocol Second
C. MegaBit Per Sequence
A. Thư mục trên máy trạm đó đã được chia sẻ và phân quyền sử dụng cho tài khoản truy nhập từ xa trong mạng
B. Người dùng phải có tài khoản Administrator của máy trạm cần truy nhập
C. Câu a và b đúng
A. Các máy tính trong Workgroup có vai trò bình đẳng nhau trong quản lý tài nguyên và cung cấp dịch vụ mạng
B. Các máy tính trong Workgroup có trách nhiệm phối hợp với nhau để cung cấp các dịch vụ mạng cho các trạm khác trong mạng
C. Tất cả các máy tính trong một Workgroup phải thuộc cùng một LAN
A. Mỗi máy tính phải có một tên khác nhau
B. Các ký tự đặt tên có thể là ký tự số hoặc ký tự chữ cái
C. Độ dài của tên có thể lên tới 20 ký tự
A. 10
B. 15
C. 20
A. Mỗi trạm đều quản lý một cơ sở dữ liệu tài khoản riêng của mình
B. Có một máy trạm đóng vai trò quản lý cơ sở dữ liệu tài khoản cho toàn bộ Workgroup
C. Mỗi máy trạm đều quản lý một bản sao cơ sở dữ liệu tài khoản của toàn bộ Workgroup
A. Là tài khoản cho phép thực hiện các chức năng quản trị hệ thống như quản trị các dịch vụ, quản trị an ninh và cho phép quản trị việc truy nhập và sử dụng tài nguyên của hệ thống máy tính
B. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng cấp phát các tài khoản cho người dùng
C. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng phân quyền sử dụng tài nguyên cho người dùng
A. Do hầu hết các đường truyền thông sử dụng để kết nối là cáp điện thoại
B. Do Modem ADSL cho phép truy cập thông tin trên Internet hiệu quả cao
C. Do năng lực xử lý truyền thông của Modem ADSL cao
A. Đúng
A. Do dữ liệu được chia thành các gói tin được truyền theo nhiều đường khác nhau trên mạng cho tới đích
B. Do tại cùng một thời điểm có nhiều trạm được phép cùng sử dụng chung hạ tầng truyền thông của mạng để trao đổi thông tin
C. Do năng lực truyền thông của hạ tầng mạng chuyển mạch gói mạnh hơn so với năng lực truyền thông của mạng chuyển mạch kênh
A. Intergrated Services Digital Networking
B. Intergrate Serviced Digital Network
C. Interconnection Services Digital Network
A. Đúng
A. Đúng
A. Đúng
A. Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý
B. Gửi dữ liệu, kiểm tra và nhận dữ liệu
C. Thiết lập kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic
A. Ping
B. Ipconfig /all
C. Hostname
A. Giảm thời gian sử dụng CPU do giảm các gói tin quảng bá
B. Giới hạn phạm các sự cố xẩy ra trên từng mạng con mà không ảnh hưởng tới toàn mạng LAN
C. Giảm tắc nghẽn mạng do giảm các gói tin quảng bá
A. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic AND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
B. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic OR cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
C. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiện phép toán logic NOR cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
A. Hiển thị thông tin về trạng thái truyền và nhận dữ liệu của máy tính
B. Hiển thị thông tin bảng định tuyến của máy tính
C. Hiện thị thông tin về địa chỉ IP của các máy tính trong LAN
A. SMTP
B. ICMP
C. RTMP
A. DNS
B. RARP
C. NetBIOS
A. Máy tính
B. Router
C. Switch
A. Độ dài 32 bits, viết dưới dạng xxx.xxx.xxx.xxx
B. Độ dài 64 bits, viết dưới dạng: yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy
C. Cho phép xác định vị trí địa lý của một thiết bị
A. Có cùng địa chỉ IP
B. Có cùng địa chỉ MAC
C. Có cùng địa chỉ mạng
A. Có cùng địa chỉ IP
B. Có cùng địa chỉ MAC
C. Có địa chỉ mạng khác nhau
A. Đúng
A. Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B
B. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B
C. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình
A. Không có trả lời (no response)
B. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z
C. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình
A. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong trao đổi thông tin của chúng
B. Nhằm để nâng cao hiệu quả truyền thông
C. Do không gian địa chỉ IP của mạng Internet là hữu hạn
A. Điều khiển lưu lượng
B. Kiểm soát lỗi của dữ liệu truyền thông
C. Kiểm soát lỗi kết nối
A. Xử lý tắc nghẽn truyền thông trên mạng
B. Kiểm soát trạng thái xung đột truyền thông xẩy ra trên mạng
C. Kiểm soát thời gian truyền của gói tin
A. Lưu số thứ tự truyền của các gói tin
B. Lưu mã xử lý lỗi của gói tin
C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng
A. Lưu số thứ tự của các gói tin
B. Lưu mã xử lý lỗi của gói tin
C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng
A. Lưu số thứ tự của các gói tin
B. Lưu thông tin về gói tin nhận có bị lỗi hay không
C. Lưu mã kiểm soát lỗi cho toàn bộ gói tin
A. UDP
B. IP
C. ICMP
A. TCP
B. ICMP
C. UDP
A. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự
B. Truyền lại các gói dữ liệu mất trên đường truyền
C. Không truyền lại các gói dữ liệu bị lỗi
A. Nhằm để phân loại và sắp xếp, xác định gói tin thuộc về dịch vụ trao đổi thông tin nào
B. Để định danh gói tin TCP
C. Để sắp xếp các gói tin cho đúng thứ tự gửi và nhận
A. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP
B. Việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn
C. Làm tăng tốc độ trao đổi thông tin
A. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn
B. Nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động
C. Góp phần gây ra tắc nghẽn truyền thông trong LAN
A. Khoảng cách địa lý
B. Giao thức truyền thông
C. Thiết bị mạng
A. Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
B. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục
C. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
A. Mạng Internet
B. Mạng LAN
C. Mạng MAN
A. Telnet
B. Command Prompt
C. Service
A. Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thông
B. Xây dựng và lắp đặt các cáp truyền thông hoặc là lắp đặt các thiết bị hỗ trợ truyền thông vô tuyến
C. Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạng
A. Do hai máy tính cài đặt hai hệ điều hành khác nhau?
B. Do hai máy tính không được cài đặt cùng giao thức trao đổi thông tin
C. Do hai máy tính đó có cấu hình phần cứng khác nhau
A. Internet Explore
B. BkavPro
C. Symantec Antivirus
A. Telnet
B. IIS (Internet Information Service)
C. Messenger
A. PCI adapter
B. SDIO device
C. Access Point
A. Thêm một Access Point để mở rộng mạng ra. Thay đổi vị trí antenna của Access Point
B. Thêm một Switch Wireless để mở rộng mạng LAN này
C. Tăng công suất antenna của laptop. Thay đổi vị trí antenna của Access Point
A. Wireless LAN Access Point
B. Wireless LAN media center
C. Wireless LAN router
A. Parabolic Dish
B. Ground plane
C. Yagi
A. Các Switch WLAN thực hiện lọc địa chỉ MAC để xác định người dùng đã đăng nhập vào mạng
C. Access Point thực hiện lọc địa chỉ MAC để ngăn chặn các phần cứng chưa hợp pháp truy cập vào mạng
A. Bị động
B. Độc lập
C. Chế độ tiết kiệm năng lượng
A. 3,3 – 3,6 GHz và 2,5 – 2,.9 GHz
B. 5,2 – 5,3 GHz và 2,5 – 2,.9 GHz
C. 902 - 903 MHz và 2,5 – 2,.9 GHz
A. Máy tính dùng SSID (Service Set Identifier – khóa mã bí mật) 23 nhưng Access Point lại dùng SSID ABC
B. Địa chỉ MAC bị Access Point lọc
C. Mật mã truy cập WPA trên máy tính không chính xác
A. USB2 WLAN Adapter
B. VoIP Phone Adapter
C. Firewire WLAN Adapter
A. 4 Mbps
B. 1 Mbps
C. 2 Mbps
A. Sự suy giảm cường độ phụ thuộc vào cable, connectors và các thành phần khác
B. Môi trường truyền
C. Cường độ tối thiểu của tín hiệu để receiver có thể lấy được dữ liệu từ transmitter
A. Sự khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
B. Sự mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
C. Đại lượng đo mức độ khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
A. Sự khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
B. Sự mất mát năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
C. Đại lượng đo mức độ khuếch đại năng lượng tín hiệu khi truyền sóng radio
B. 2
C. 3
A. 1
B. 2
C. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK