A. Phần mềm của máy tính
B. Phần cứng của máy tính
C. Các chương trình ứng dụng
A. Thư mục
B. Partition
C. FAT
A. Lớp phần cứng
B. Lớp giao tiếp với người sử dụng
C. Lớp ứng dụng
A. Tiến trình
B. Chương trình ứng dụng
C. Phần cứng máy tính
A. Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc theo lớp
C. Cấu trúc máy ảo
Câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ
B. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành
C. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác
Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây:
A. Running -> Ready
B. Ready -> Running
C. Running -> Blocked
Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:
A. Không đặc quyền
B. Đặc quyền
Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh
B. Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi
C. Tiểu trình B và C không sử chung stack
DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây:
A. Định danh của tiến trình
B. Trạng thái của tiến trình
C. Thông tin giao tiếp
Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau là không cần thiết:
A. Huỷ bỏ định danh của tiến trình
B. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
C. Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống
Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi):
A. Bộ điều phối
B. Bộ phân phối
C. Khối quản lí tiến trình
Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
A. Bộ điều phối
B. Khối quản lí tiến trình
C. Khối quản lí tài nguyên
Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại:
A. Điều phối độc quyền
B. Điều phối không độc quyền
C. Không câu nào đúng
Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí:
A. Hệ thống xử lí theo thời gian thực
B. Hệ thống đa chương
C. Hệ thống chia sẻ tương tác
Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:
A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
B. Danh sách tác vụ (Job list)
C. Danh sách chờ đợi (Waiting list)
Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
A. 1 danh sách
B. 2 danh sách
C. Một danh sách cho mỗi tiến trình
Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi:
A. Hệ thống tạo lập một tiến trình
B. Tiến trình kết thúc xử lí
C. Xảy ra ngắt
Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền:
A. FIFO
B. Điều phối với độ ưu tiên
C. Theo công việc ngắn nhất (Shortest job first)
Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau
Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là:
A. 24s
B. 25s
C. 27s
Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:
A. Danh sách tác vụ(Job list)
B. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình:
A. Đường ống
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán:
A. Đường ống (Pipe)
B. Trao đổi thông điệp
C. Socket
Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:
A. Đường ống (Pipe)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:
A. Đường ống (Pipe)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền giăng
Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”:
A. Sử dụng biến cờ hiệu
B. Sử dụng luân phiên
C. Giải pháp Peterson
Với thuật toán thay thế trang FIFO sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là: 1,2,3,4,1,2 như bảng sau:
Số lỗi trang là:
Với thuật toán thay thế trang LRU sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là: 7,0,1,2,0,3 như bảng sau
Số lỗi trang là:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK