Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Diện tích hình nón, thể tích khối nón !!

Diện tích hình nón, thể tích khối nón !!

Câu hỏi 4 :

Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:

A.Một hình trụ

B.Một hình nón

C.Một hình nón cụt        

D.Hai hình nón

Câu hỏi 5 :

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là

A.\[{S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi rl\]

B. \[{S_{xq}} = \pi {r^2}l\]

C. \[{S_{xq}} = \pi rl + \pi {r^2}\]

D. \[{S_{xq}} = \pi rl\]

Câu hỏi 6 :

Diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r = 3cm và độ dài đường sinh 4cm là:

A.\[12({m^2})\]

B. \[12\pi (c{m^3})\]

C. \[12\pi (c{m^2})\]

D. \[4\pi (c{m^2})\]

Câu hỏi 7 :

Cho hình nón bán kính đáy r và diện tích xung quanh Sxq. Độ dài đường sinh l của hình nón là:

A.\[l = \frac{{r.{S_{xq}}}}{\pi }\]

B. \[l = \frac{{{S_{xq}}}}{{2\pi r}}\]

C. \[l = \frac{{{S_{xq}}}}{{\pi r}}\]

D. \[l = \frac{{3{S_{xq}}}}{{\pi r}}\]

Câu hỏi 8 :

Công thức tính diện tích toàn phần hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường cao h và độ dài đường sinh l là:

A.\[{S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\]

B. \[{S_{xq}} = \pi rl + 2\pi {r^2}\]

C. \[{S_{xq}} = \pi rh + \pi {r^2}\]

D. \[{S_{xq}} = 2\pi rh\]

Câu hỏi 9 :

Gọi r, l, h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón. Chọn mệnh đề đúng:

A. r = h  

B. h = l

C. \[{r^2} = {h^2} - {l^2}\]

D. \[{l^2} = {r^2} + {h^2}\]

Câu hỏi 10 :

Cho hình nón có các kích thước r = 1; h = 2 với r,hr,h lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường cao hình nón. Diện tích toàn phần hình nón là:

A.\[3\pi \]

B. \[1 + \sqrt 5 \pi \]

C. \[\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\pi \]

D. \[\left( {\sqrt 5 + 1} \right)\pi \]

Câu hỏi 12 :

Công thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l và chiều cao h là:

A.\[V = \frac{1}{3}\pi rl\]

B. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}l\]

C. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\]

D. \[V = \frac{1}{3}\pi rh\]

Câu hỏi 13 :

Thể tích khối nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l là:

A.\[V = \frac{1}{3}\pi r\sqrt {{l^2} - {r^2}} \]

B. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}l\]

C. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}\sqrt {{l^2} + {r^2}} \]

D. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}\sqrt {{l^2} - {r^2}} \]

Câu hỏi 14 :

Thể tích khối nón có bán kính đáy r = 2cm và h = 3cm là:

A.\[4\pi c{m^3}\]

B. \[\frac{4}{3}\pi c{m^3}\]

C. \[2\pi c{m^3}\]

D. \[6\pi c{m^3}\]

Câu hỏi 15 :

Công thức tính thể tích khối nón biết diện tích đáy Sd và đường sinh l là:

A.\[V = \frac{1}{3}{S_d}.l\]

B. \[V = \frac{1}{3}{S_d}\sqrt {{h^2} - {r^2}} \]

C. \[V = \frac{1}{3}{S_d}\sqrt {{l^2} - {r^2}} \]

D. \[V = {S_d}\sqrt {{l^2} - {r^2}} \]

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc \(\widehat {BAO} = {30^0},AB = a.\) Quay tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:

A.\[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4}\]

B. \[2\pi {a^2}\]

C. \[\frac{{\pi {a^2}}}{2}\]

D. \[\frac{{\pi {a^2}}}{4}\]

Câu hỏi 18 :

Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a = 3 . Tính độ dài đường cao của hình nón.

A.3     

B.\[\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\]

C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\]

Câu hỏi 19 :

Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao nón bằng 2. Khi đó góc ở đỉnh của nón là \[2\varphi \]  thỏa mãn

A.\[\tan \varphi = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\]

B. \[\cot \varphi = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\]

C. \[\cos \varphi = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\]

D. \[\sin \varphi = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK