A.(a;b;c)
B.(a;−b;−c)
C.(−a;−b;−c)
D.\[\left( {a; - b; - c; - d} \right)\]
A.(2;−1;1)
B.(2;0;−1)
C.(2;0;1)
D.(2;−1;0)
A.\[\vec n = k.\overrightarrow {n'} \]
B. \[\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]
C. \[d \ne k.d'\]và \[d \ne k.d'\]
D. \[\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]
A.hai mặt phẳng song song
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng vuông góc
D.A hoặc B đúng.
A. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
B. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
C. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\]
D. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\]
A.5
B.\[\frac{{5\sqrt {11} }}{{11}}\]
C. \[\frac{5}{{11}}\]
D. \[ - \frac{5}{{\sqrt {11} }}\]
A.\[d\left( {M,\left( P \right)} \right) = d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
B. \[d\left( {M,\left( P \right)} \right) > d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
C. \[M \in \left( P \right)\]
D. \[d\left( {M,\left( P \right)} \right) = \sqrt 3 d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
A.\[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {a.a' + b.b' + c.c'} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .\sqrt {{a^{\prime 2}} + {b^{\prime 2}} + {c^{\prime 2}}} }}\]
B. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{a.a' + b.b' + c.c'}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .\sqrt {{a^{\prime 2}} + {b^{\prime 2}} + {c^{\prime 2}}} }}\]
C. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{a.a' + b.b' + c.c'}}{{\sqrt {a + b + c} .\sqrt {a' + b' + c'} }}\]
D. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {a.a' + b.b' + c.c'} \right|}}{{{{\sqrt {a + b + c} }^2}.{{\sqrt {a' + b' + c'} }^2}}}\]
A.\[\alpha = \beta \]
B. \[\alpha = {180^0} - \beta \]
C. \[\sin \alpha = \sin \beta \]
D. \[\cos \alpha = \cos \beta \]
A.M(2;−1;1)
B.N(0;1;−2)
C.P(1;−2;0)
D.Q(1;−3;−4)
A.\[\left( {{P_4}} \right):\,\,2x + 3z + 1 = 0\]
B. \[\left( {{P_3}} \right):\,\,2x + 3y - z = 0\]
C. \[\left( {{P_1}} \right):\,\,2x + 3y + 1 = 0\]
D. \[\left( {{P_2}} \right):\,\,2x + 2y + 2z + 1 = 0\]
A.\({60^ \circ }\)
B. \({90^ \circ }\)
C. \({30^ \circ }\)
D. \({120^ \circ }\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc (P)
A.M(2;−1;1)
B.N(0;1;−2)
C.P(1;−2;0)
D.Q(1;−3;−4)
Nếu là cặp VTCP của (P) thì véc tơ nào sau đây có thể là VTPT của (P)?
A. hoặc
B.
C.
Cho hai mặt phẳng . Nếu có thì ta kết luận được:
A.hai mặt phẳng cắt nhau
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng song song
D.không kết luận được gì
Cho là các VTCP của mặt phẳng (P). Chọn kết luận sai?
A.(P) có vô số véc tơ pháp tuyến
B. là một VTPT của mặt phẳng (P)
C. là một VTCP của mặt phẳng (P)
D. không cùng phương.
Cho là cặp VTCP của mặt phẳng (P). Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A.(1;2;0)
B.(2;11;−7)
C.(4;−22;−14)
D.(2;2;−4)
Cho mặt phẳng , tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.(2;−1;1)
B.(2;0;−1)
C.(2;0;1)
D.(2;−1;0)
Cho hai mặt phẳngĐiều kiện nào sau đây không phải điều kiện để hai mặt phẳng trùng nhau
A. và
B.
C.
Cho hai mặt phẳng . Nếu có thì:
A.hai mặt phẳng song song
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng vuông góc
D.A hoặc B đúng.
Cho lần lượt là góc giữa hai véc tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng . Góc giữa (P) và (Q) là
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK