A.R=3
B.R=9
C.\[R = \sqrt 3 \]
D.\[R = 3\sqrt 3 \]
A.I(−1,2,−4) và \[R = 5\sqrt 2 \]
B.I(−1,2,−4) và \[R = 2\sqrt 5 \]
C.I(1,−2,4) và R=20
D.I(1,−2,4) và \[R = 2\sqrt 5 \]
A.Mặt cầu có tâm I(4,−1,0) và bán kính R=4.
B.Mặt cầu có tâm I(4,−1,0) và bán kính R=16.
C.Mặt cầu có tâm I(−4,1,0) và bán kính R=16.
D.Mặt cầu có tâm I(−4,1,0) và bán kính R=4.
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 8 = 0.\]
B. \[{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 9.\]
C. \[2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - 4x + 2y + 2z + 16 = 0\]
D. \[3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2} - 6x + 12y - 24z + 16 = 0\]
A.\[{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 2 \]
B. \[{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \sqrt 2 \]
C. \[{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\]
D. \[{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\]
A.\[\emptyset \]
B. \[\left\{ { - \frac{2}{3}} \right\}\]
C. \[\left\{ 0 \right\}\]
D. \[\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\]
A.m>6
B.m≥6
C.m≤6
D.m<6
A.\[{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53.\]
B. \[{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53.\]
C. \[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53.\]
D. \[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53.\]
A.\[{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} \]
B. \[{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\]
C. \[{(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 17\]
D. \[{(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\]
A.\[(S):{(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 65.\]
B. \[(S):{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {z^2} = 9.\]
C. \[(S):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 64.\]
D. \[(S):{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 65.\]
A.(−2,0,2)
B.(−1,0,1)
C.(1,0,1)
D.(1,0,−1)
A.\[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 3.\]
B. \[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 9.\]
C. \[{(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 1)^2} = 9.\]
D. \[{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 9.\]
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 10 = 0\]
B. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 6z - 2 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z + 2 = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 2 = 0\]
A.\[2\sqrt 6 .\]
B. \[2\sqrt 2 .\]
C. \(4\sqrt 2 \)
D. \(\sqrt 6 \)
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z - 6 = 0.\]
B. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z + 6 = 0.\]
C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x + 3y - 3z + 6 = 0.\]
D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z + 12 = 0.\]
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \[\frac{1}{3}\]
C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
D. 0
A.m=−16.
B.m=16.
C.m=4.
D.m=−4.
A.M(3;6;9)
B.M(1;2;−9)
C.M(1;2;9)
D.M(−1;−2;1)
A.\[4\pi \]
B. \[64\pi \]
C. \[\frac{{32\pi }}{3}\]
D. \[16\pi \]
A.T=9
B.T=13
C.T=15
D.T=18
A.(2;−1;0)
B.(0;0;2)
C.(2;−1;2)
D.(0;0;−2)
A.1
B.0
C.3
D.2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. và
B. và
C. và
A.Mặt cầu có tâm I(4,−1,0) và bán kính R=4.
B.Mặt cầu có tâm I(4,−1,0) và bán kính R=16.
C.Mặt cầu có tâm I(−4,1,0) và bán kính R=16.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S) có phương trình đi qua điểm A(1;1;1).
A.
B.
C
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(−3,1,2),B(1,−1,0). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính có tọa độ tâm là:
A.(−2,0,2)
B.(−1,0,1)
C.(1,0,1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Trong các điểm O(0;0;0), A(1;2;3), B(2;−1;−1) có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu (S)?
A.1
B.0
C.3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1,2,−3) và đi qua điểm A(1,0,4) có phương trình là
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;−2;3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I, bán kính IM?
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(5,4,−2). Phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy) là
A.
B,
C.
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầucó bán kính R=5. Tìm giá trị của m?
A.m=−16
B.m=16.
C.m=4.
Cho mặt cầu và điểm A(1;2;−1). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho độ dài đoạn AM là lớn nhất.
A.M(3;6;9)
B.M(1;2;−9)
C.M(1;2;9)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Gọi I là tâm mặt cầu, tọa độ hình chiếu vuông góc của I lên trục Oz là:
A. (2;−1;0)
B.(0;0;2)
C.(2;−1;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1,2,−4);B(1,−3,1)và C(2,2,3) .Mặt cầu (S) đi qua A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng (xOy) có bán kính là
A.
B.
C. 34
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M(2;3;3),N(2;−1;−1),P(−2;−1;3) và có tâm thuộc mặt phẳng .
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2,4,−1),B(0,−2,1) và đường thẳng d có phương trình . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A,B và có tâm thuộc đường thẳng d. Đường kính mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2,1,−1) và B(1,0,1). Mặt cầu đi qua hai điểm A,B và có tâm thuộc trục Oy có đường kính là
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là A(1,1,1),B(1,2,1),C(1,1,2) và D(2,2,1). Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình là
A.
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình có bán kính nhỏ nhất khi m bằng
A.
B.
C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(4;−7;−9), tập hợp các điểm M thỏa mãn là mặt cầu có tâm I(a;b;c) và bán kính R. Giá trị biểu thức bằng:
A.T=9
B.T=13
C.T=15
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK