Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Việt Thanh

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Việt Thanh

Câu hỏi 3 :

Cho số phức z thỏa mãn \(2z - \left( {3 + 4i} \right) = 5 - 2i\). Mô đun của z bằng bao nhiêu ?

A. \(\sqrt {15} \)  

B.

C. \(\sqrt {17} \)  

D. \(\sqrt {29} \)  

Câu hỏi 4 :

Cho số phức \(z = {\left( {\dfrac{{1 + 2i}}{{2 - i}}} \right)^{2022}}\). Tìm phát biểu đúng .

A. z là số thuần ảo.  

B. z có phần thực âm.

C. z là số thực.      

D. z có phần thực dương. 

Câu hỏi 5 :

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A. Năm mặt    

B. Hai mặt 

C. Ba mặt  

D. Bốn mặt 

Câu hỏi 6 :

Một khối tứ diện đều cạnh \(a\) nội tiếp một hình nón. Thể tích khối nón là:

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{27}}\).    

B. \(\dfrac{{\sqrt 6 \pi {a^3}}}{{27}}\). 

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\). 

D. \(\dfrac{{\sqrt 6 \pi {a^3}}}{9}\). 

Câu hỏi 7 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\) 

B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) 

C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) 

Câu hỏi 9 :

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây:

A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \).  

B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} \). 

C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } \).    

D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } \). 

Câu hỏi 10 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là

A. \(\tan x + C\).         

B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\). 

C. \(\cot x + C\). 

D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\). 

Câu hỏi 11 :

Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

A. \(6\)       

B. \(5\) 

C. \(4\)  

D. \(3\) 

Câu hỏi 12 :

Một hình nón \(\left( N \right)\) sinh bởi một tam giác đều cạnh \(a\) khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. \(\dfrac{{\pi {a^2}}}{4}\).  

B. \(\dfrac{{\pi {a^2}}}{2}\). 

C. \(\dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4}\).   

D. \(\pi {a^2}\). 

Câu hỏi 14 :

Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại các điểm có tọa độ là:

A. (0 ; - 1), (2 ; 1) 

B. (0 ; 2)  

C. (1 ; 2)  

D. (- 1 ; 0), (2 ; 1)  

Câu hỏi 15 :

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5\).

A. Song song với trục tung

B. Có hệ số góc dương 

C. Có hệ số góc âm

D. Song song với trục hoành 

Câu hỏi 16 :

Giá trị của \({4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}}\) bằng bao nhiêu?

A. 25       

B. 50   

C. 75 

D. 45 

Câu hỏi 17 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{2x + 3}}\).

A. \({2^{2x + 3}}.\ln 2\)       

B. \((2x + 3){2^{2x + 2}}.\ln 2\)   

C. \({2.2^{2x + 3}}\)    

D. \({2.2^{2x + 3}}.\ln 2\)  

Câu hỏi 18 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau đây \(y = {x^2},\,\,y = 2x\) là: 

A. \(\dfrac{4}{3}\)     

B. \(\dfrac{3}{2}\) 

C. \(\dfrac{{23}}{{15}}\)  

D. \(\dfrac{{23}}{{15}}\) 

Câu hỏi 20 :

Số phức nghịch đảo của số phức \(z = 1 - \sqrt 3 i\) là:

A. \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).

B. \(1 + \sqrt 3 i\). 

C. \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}i\).     

D. \( - 1 + \sqrt 3 i\). 

Câu hỏi 21 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. 

B. Tứ diện đều là đa diện lồi. 

C. Hình lập phương là đa diện lồi. 

D. Hình bát diện đều là đa diện lồi. 

Câu hỏi 22 :

Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 3{\rm{ cm }},AD = 5{\rm{ cm}}\). Thể tích tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) quanh đoạn \(AB\) bằng 

A. \(25\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  

B. \(75\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)          

C. \(50\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)   

D. \(45\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  

Câu hỏi 24 :

Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì \(x\) bằng :

A. \({a^4}{b^6}\)               

B. \({a^6}{b^{12}}\)   

C. \({a^2}{b^{14}}\)    

D. \({a^8}{b^{14}}\) 

Câu hỏi 27 :

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

A. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} - 1\) 

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)  

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\) 

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\)  

Câu hỏi 28 :

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)   

B. \(\left\{ {3;6} \right\}\) 

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)   

D. \(\left\{ {4;4} \right\}\) 

Câu hỏi 30 :

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm \(I\) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

A. \(I(\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3})\).  

B. \(I(\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3})\). 

C. \(I( - \dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}).\)  

D. \(I(\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3})\). 

Câu hỏi 31 :

Cho f(x), g(x)  là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.

A. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). 

B. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). 

C. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).   

D. Cả 3 phương án trên đều sai. 

Câu hỏi 32 :

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được:

A. \( - \cot x - 2\tan x + C\).   

B. \(\cot x - 2\tan x + C\). 

C. \(\cot x + 2\tan x + C\).     

D. \( - \cot x + 2\tan x + C\). 

Câu hỏi 33 :

Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng

A. \(|z| = 2\)     

B. \(|z| = 1\). 

C. z là số thực.       

D. z là số thuần ảo. 

Câu hỏi 34 :

Phép vị tự tỉ số \(k > 0\) biến khối chóp có thể tích \(V\) thành khối chóp có thể tích \(V'\). Khi đó:

A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)      

B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\) 

C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)   

D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\) 

Câu hỏi 35 :

Trong không gian\(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 1,1,0} \right);\overrightarrow b  = (1,1,0);\overrightarrow c  = \left( {1,1,1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\)    

B. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c  = \overrightarrow 0 .\)     

C. \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng.       

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1.\) 

Câu hỏi 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\), biết \(A(1;0;1)\),\(B( - 1;1;2)\), \(C( - 1;1;0)\), \(D(2; - 1; - 2)\). Độ dài đường cao \(AH\)của tứ diện \(ABCD\) bằng:

A. \(\dfrac{2}{{\sqrt {13} }}.\)   

B. \(\dfrac{1}{{\sqrt {13} }}.\) 

C. \(\dfrac{{\sqrt {13} }}{2}.\) 

D. \(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.\) 

Câu hỏi 37 :

Cho  hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

A. (0 ; 1)    

B. \(( - \infty ;0)\)  

C. \((1; + \infty )\)   

D. (- 1 ; 0)  

Câu hỏi 40 :

Thu gọn số phức \(i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right)\) ta được: 

A. 6.          

B. 2 + 5i. 

C. 1 + 7i.     

D. 7i. 

Câu hỏi 44 :

Phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {2;4;6} \right)\) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.\) 

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.\) 

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.\) 

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.\)  

Câu hỏi 45 :

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(I\) là trọng tâm của đáy \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

A. \(\overrightarrow {SI}  = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right).\)          

B. \(\overrightarrow {SI}  = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right).\)      

C. \(\overrightarrow {SI}  = \overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} .\)        

D. \(\overrightarrow {SI}  + \overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow 0 .\) 

Câu hỏi 46 :

Nếu \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?

A. (1 ; 3 ; 2).                 

B. (2 ;  - 3 ; 1). 

C. (1 ; - 1 ; 1).     

D. Một kết quả khác. 

Câu hỏi 47 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \({\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0\) là:

A. \(\left( {4;{{13} \over 2}} \right]\)  

B. \((4; + \infty )\)       

C. \(\left[ {{{13} \over 2}; + \infty } \right)\)   

D. \(\left( { - \infty ;{{13} \over 2}} \right)\)  

Câu hỏi 49 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?

A. \(y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}\) 

B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1\) 

C. \(y =  - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1\) 

D. \(y =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK