A. \(x \in (0; + \infty )\)
B. \(x \in (0;1)\)
C. \(x \in \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(x \in \left( {0;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
A. 4
B. 1
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D. \(\dfrac{3}{4}\)
A. – 1 + i.
B. 1 – i.
C. – 1 – i.
D. 1 + 5i.
A. \(|{z_1} - {z_2}| = \sqrt 2 \).
B. \(\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = i\).
C. \({z_1} + {z_2} = 2\).
D. \(|{z_1}.{z_2}|=2\).
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \)
A. \( - {{13} \over 4} < m < {3 \over 4}\)
B. \( - {{13} \over 4} \le m \le {3 \over 4}\)
C. \(m \le {3 \over 4}\)
D. \(m \ge - {{13} \over 4}\)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 11m
B. 12m
C. 13m
D. 14m
A. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \ge 0} \).
B. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \le 0} \).
C. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \ge \int\limits_0^1 {f(x)\,dx} } \).
D. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \le 0} \).
A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{7}{2}} \right)\)
B. \(\left( {\dfrac{7}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\dfrac{5}{2}} \right)\)
D. \(\left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
A. \(x + \overline y \,,\,\,\overline x + y\) là hai số phức liên hợp của nhau.
B. \(x\overline y \,,\,\,\overline x y\) là hai số phức liên hợp của nhau.
C. \(x - \overline y \,,\,\,\overline x - y\) là hai số phức liên hợp của nhau.
D. \(\overline y - x\,,\,\,x - \overline y \) là hai số phức liên hợp của nhau.
A. \(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\).
B. \(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\).
C. \(3.\)
D. \(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\)
A. Mặt nón tròn xoay.
B. Mặt trụ tròn xoay.
C. Mặt cầu.
D. Hai đường thẳng song song.
A. \(\overrightarrow i \)
B. \(\overrightarrow j \)
C. \(\overrightarrow k \)
D. \(\overrightarrow 0 \)
A. \(\overrightarrow i = 1\)
B. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 1\)
C. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 0\)
D. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i \)
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2) \cup (2; + \infty )\).
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. I = 1.
B. Cả ba phương án đều sai.
C. I = 2 – e.
D. I = 3 – 1.
A. F(x) –C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C.
B. F(x) +2C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C.
C. CF(x) không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực \(C \ne 1\).
D. Cả 3 phương án đều sai.
A. \({x^{{{15} \over {16}}}}\)
B. \({x^{{{15} \over {18}}}}\)
C. \({x^{{3 \over {16}}}}\)
D. \({x^{{7 \over {18}}}}\)
A. \({z_1} + {z_2} = 3 + i\)
B. \({z_1} - {z_2} = 1 + 5i\)t
C. \({z_1}.{z_2} = 8 - i\)
D. \({z_1}.{z_2} = 8 + i\)
A. y = 1
B. x= 1
C. y = 3
D. x = 3
A. \( - {e^{3\cos x}} + C\).
B. \({e^{3\cos x}} + C\).
C. \( - \dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\).
D. \(\dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\).
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
A. Hình tứ diện đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình lăng trụ tam giác
D. Hình hộp
A. \(6\pi .\)
B. \(10\pi .\)
C. \(8\pi .\)
D. \(12\pi .\)
A. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = {\overrightarrow k ^2}\)
B. \(\overrightarrow j = {\overrightarrow k ^2}\)
C. \(\overrightarrow i = \overrightarrow j \)
D. \({\left| {\overrightarrow k } \right|^2} = \overrightarrow k \)
A. \((0; + \infty )\)
B. \((0;2)\)
C. R
D. \(( - \infty ;1),\,(2; + \infty )\)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. \({x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).
B. \({x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\).
C. \(2{x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).
D. \(2{x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\).
A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^\alpha }}} = \dfrac{{{x^{1 - \alpha }}}}{{1 - \alpha }} + C\,,\forall \alpha \in R} \).
B. \(\int {\dfrac{{dx}}{x} = \ln |Cx|} \), với C là hằng số.
C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{\left( {x + a} \right)\left( {x + b} \right)}} = \dfrac{1}{{a - b}}\ln \left| {\dfrac{{x + b}}{{x + a}}} \right| + C} \), với mọi số thực a, b.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{8}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{6}\)
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(8\pi {a^2}.\)
B. \(4\pi {a^2}.\)
C. \(16\pi {a^2}.\)
D. \(12\pi {a^2}.\)
A. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2}\ln 3 + C\).
B. \({3^{{x^2}}} + C\).
C. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{{2\ln 3}} + C\).
D. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2} + C\).
A. \(\overrightarrow {OM} = x.\overrightarrow i + y.\overrightarrow j + z.\overrightarrow k \)
B. \(\overrightarrow {OM} = z.\overrightarrow i + y.\overrightarrow j + x.\overrightarrow k \)
C. \(\overrightarrow {OM} = x.\overrightarrow j + y.k + z.\overrightarrow i \)
D. \(\overrightarrow {OM} = x.\overrightarrow k + y.\overrightarrow j + z.\overrightarrow i \)
A. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a + \sin a\).
B. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\).
C. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} - 1} \right)\cos a + \sin a\).
D. \(I = \left( {1 + \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\).
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có hai nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm \( \in (1;2)\).
D. Phương trình có nghiệm \( \in (0;1)\).
A. z là số thuần ảo.
B. Mô đun của z bằng 1.
C. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
D. Phần thực của z là số âm.
A. \(10\pi \)
B. \(120\pi \)
C. \(85\pi \)
D. \(95\pi \)
A. \(\dfrac{V}{{27}}\)
B. \(\dfrac{V}{{81}}\)
C. \(\dfrac{V}{9}\)
D. \(\dfrac{V}{3}\)
A. \(M\left( {1;1; - 3} \right)\)
B. \(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\)
C. \(M\left( {1; - 3;1} \right)\)
D. \(M\left( { - 1; - 3;1} \right)\)
A. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)
B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\)
C. \(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x\)
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x\)
C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 3x\)
D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3x\)
A. \(\dfrac{{2 \pm i\sqrt 6 }}{2}\).
B. \(\dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\).
C. \( - 1 \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\).
D. \( - \dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\).
A. 17
B. \(\dfrac{{17}}{4}\)
C. \(\dfrac{{15}}{4}\)
D. 4
A. \(F(x) = \cot x + \sqrt 3 \).
B. \(F(x) = - \cot x + \sqrt 3 \).
C. \(F(x) = \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3 \).
D. \(F(x) = - \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3 \).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK