Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Tân Phong

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Tân Phong

Câu hỏi 2 :

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}\) và \(F\left( 0 \right)=\frac{3}{2}.\) Tính \(F\left( \frac{1}{2} \right).\) 

A. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2}e+2\)      

B. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=2e+1\)     

C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}e+\frac{1}{2}\)    

D. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2}e+1\) 

Câu hỏi 4 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat{ABC}={{45}^{0}},\widehat{ACB}={{30}^{0}},AB=\frac{\sqrt{2}}{2}.\) Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng: 

A. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{8}\)    

B. \(V=\frac{\pi \sqrt{3}\left( 1+\sqrt{3} \right)}{2}\)   

C. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{3}\)       

D. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{24}\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{1-x}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\).  

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\) 

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)     

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)

Câu hỏi 6 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\left( 3{{x}^{2}}-1 \right)}^{\frac{1}{3}}}.\) 

A. \(D=R\)       

B. \(D=R\backslash \left\{ \pm \frac{1}{\sqrt{3}} \right\}\) 

C. \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}} \right]\cup \left[ \frac{1}{\sqrt{3}};+\infty  \right)\)  

D. \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}} \right)\cup \left( \frac{1}{\sqrt{3}};+\infty  \right)\)  

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}=4{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x+C\). Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau? 

A. \(f\left( x \right)=12{{x}^{2}}-6x+2+C\)    

B. \(f\left( x \right)=12{{x}^{2}}-6x+2\)   

C. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+Cx\)      

D. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+Cx+C'\)  

Câu hỏi 9 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x-5z+1=0\), vectơ \(\overrightarrow{n}\) nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)? 

A. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;0;-5 \right)\)        

B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;0;5 \right)\)         

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-5;1 \right)\)   

D. \(\overrightarrow{n}=\left( 0;2;-5 \right)\)  

Câu hỏi 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).\) Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn thuộc mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó? 

A. \({{\left( x-\frac{36}{49} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{18}{49} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{12}{49} \right)}^{2}}=\frac{25}{49}\)      

B. \({{\left( x-\frac{1}{2} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{1}{4} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{1}{6} \right)}^{2}}=\frac{49}{144}\)  

C. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\)  

D. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\)  

Câu hỏi 13 :

Cho \({{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+y \right)\). Tính giá trị tỷ số \(\frac{x}{y}\) ?  

A. \(\frac{x}{y}=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\)       

B. \(\frac{x}{y}=\frac{-1-\sqrt{5}}{2}\)            

C. \(\frac{x}{y}=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}\)       

D. \(\frac{x}{y}=\frac{3+\sqrt{5}}{2}\) 

Câu hỏi 15 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \(y=2x+1\) và đồ thị hàm số \(y={{x}^{2}}-x+3\)  

A. \(S=\frac{1}{7}\)  

B. \(S=\frac{1}{8}\)   

C. \(S=\frac{1}{6}\)  

D. \(S=-\frac{1}{6}\)  

Câu hỏi 16 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}+3x-1\)  

B. \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)  

C. \(y={{x}^{3}}-3x+1\)  

D. \(y=2{{x}^{3}}-6x+1\)  

Câu hỏi 18 :

Cho biết \(0<a<1\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

A. Nếu \(0<{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\) thì \({{\log }_{a}}{{x}_{1}}<{{\log }_{a}}{{x}_{2}}\) 

B. \({{\log }_{a}}x<1\) thì \(0<x<a\) 

C. \({{\log }_{a}}x>0\) khi \(x>1\) 

D. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng 

Câu hỏi 19 :

Xác định phần ảo của số phức \(z=12-18i\) ? 

A. \(-18\) 

B. \(-18i\)     

C. \(12\)    

D. \(18\) 

Câu hỏi 21 :

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 3+i \right)\left| z \right|=\frac{-2+14i}{z}+1-3i\). Chọn khẳng định đúng? 

A. \(\frac{13}{4}<\left| z \right|<5\)            

B. \(1<\left| z \right|<\frac{3}{2}\)    

C. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\)   

D. \(\frac{7}{4}<\left| z \right|<\frac{11}{5}\)  

Câu hỏi 22 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\). 

A. \(S=\left( 1;\frac{6}{5} \right)\)   

B. \(S=\left( \frac{2}{3};\frac{6}{5} \right)\)     

C. \(S=\left( 1;+\infty  \right)\)     

D. \(S=\left( \frac{2}{3};1 \right)\)  

Câu hỏi 25 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -1;2;-4 \right)\) và \(B\left( 1;0;2 \right)\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. 

A. \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+4}{3}\)    

B. \(d:\,\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-4}{3}\) 

C. \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+4}{3}\)     

D. \(d:\,\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-4}{3}\) 

Câu hỏi 26 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)  

B. \(V=9{{a}^{3}}\)   

C. \(V={{a}^{3}}\)          

D. \(V=3{{a}^{3}}\)  

Câu hỏi 27 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0\). Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu? 

A. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)  

B. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)  

C. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=5\)        

D. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=5\)  

Câu hỏi 29 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2018}}\left( 3x+1 \right)\). 

A. \(y'=\frac{1}{3x+1}\)    

B. \(y'=\frac{1}{\left( 3x+1 \right)\ln 2018}\) 

C. \(y'=\frac{3}{3x+1}\)  

D. \(y'=\frac{3}{\left( 3x+1 \right)\ln 2018}\)  

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right];f\left( b \right)=5\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f'\left( x \right)dx}=3\sqrt{5}\). Tính giá trị \(f\left( a \right)?\)  

A. \(f\left( a \right)=\sqrt{3}\left( \sqrt{5}-3 \right)\)  

B. \(f\left( a \right)=\sqrt{5}\left( \sqrt{5}-3 \right)\)  

C. \(f\left( a \right)=3\sqrt{5}\)  

D. \(f\left( a \right)=\sqrt{5}\left( 3-\sqrt{5} \right)\)  

Câu hỏi 31 :

Tìm tất cả các giá trị \({{y}_{0}}\) để đường thẳng \(y={{y}_{0}}\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}\) tại bốn điểm phân biệt?

A. \(-\frac{1}{4}<{{y}_{0}}<0\)  

B. \({{y}_{0}}>\frac{1}{4}\)  

C. \({{y}_{0}}<-\frac{1}{4}\)       

D. \(0<{{y}_{0}}<\frac{1}{4}\)  

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2018\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

C. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

D. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

Câu hỏi 35 :

Phương trình \(\sin 2x+\cos x=0\) có tổng các nghiệm trong khoảng \(\left( 0;2\pi  \right)\) bằng:

A. \(6\pi \) 

B. \(2\pi \)  

C. \(3\pi \)   

D. \(5\pi \)

Câu hỏi 36 :

Cho hai số phức \(z=2+3i,z'=3-2i\). Tìm môđun của số phức \(w=z.z'\). 

A. \(\left| w \right|=\sqrt{13}\)      

B. \(\left| w \right|=13\)    

C. \(\left| w \right|=12\)          

D. \(\left| w \right|=14\)  

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 

A. \(d=\frac{4}{5}a\)     

B. \(d=\frac{3\sqrt{14}}{14}a\)     

C. \(d=\frac{12\sqrt{61}}{61}a\)     

D. \(d=\frac{12\sqrt{29}}{29}a\)  

Câu hỏi 39 :

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, thể tích khối nón tương ứng \(V=2\pi {{a}^{3}}.\) Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. \({{S}_{xq}}=\sqrt{37}\pi a\)      

B. \({{S}_{xq}}=\sqrt{37}\pi {{a}^{2}}\)     

C. \({{S}_{xq}}=2\sqrt{37}\pi {{a}^{2}}\)     

D. \({{S}_{xq}}=\sqrt{5}\pi {{a}^{2}}\)  

Câu hỏi 40 :

Biết rằng \(I=\int\limits_{0}^{1}{x\cos 2xdx}=\frac{1}{4}\left( a\sin 2+b\cos 2+c \right)\) với \(a,b,c\in Z\). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. \(a-b+c=0\)           

B. \(a+b+c=1\)        

C. \(2a+b+c=-1\)    

D. \(a+2b+c=0\)  

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.     

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( 2;+\infty  \right).\)     

D. \(f\left( -3 \right)>f\left( -2 \right).\) 

Câu hỏi 42 :

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{x}{\sin 2tdt}=0\) 

A. \(x=k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)   

B. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)  

C. \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\) 

D. \(x=2k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)  

Câu hỏi 43 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+1}{-1}\) và \(d':\,\,\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{4}=\frac{z}{2}\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’. 

A. \(\left( Q \right):\,\,y-2z-2=0\)     

B. \(\left( Q \right):\,\,x-y-2=0\)

C. Không tồn tại \(\left( Q \right)\)    

D. \(\left( Q \right):\,\,-2y+4z+1=0\)  

Câu hỏi 48 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\)  

A. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{3}\) 

B. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{2}\)  

C. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\)  

D. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3\sqrt{2}\)  

Câu hỏi 49 :

Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({{z}_{1}}=\left( 1-i \right)\left( 2+i \right),\,\,{{z}_{2}}=1+3i;\,\,{{z}_{3}}=-1-3i.\)  Tam giác ABC là 

A. Một tam giác đều.   

B. Một tam giác vuông cân.

C. Một tam giác vuông (không cân).    

D. Một tam giác cân (không đều, không vuông). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK