Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Thanh Đa

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Thanh Đa

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 2 :

Với \(a\) là số thực dương khác \(1\) tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng 

A. \(\dfrac{3}{2}\).

B. \(\dfrac{2}{3}\).

C. \(8\).

D. \(6\).

Câu hỏi 3 :

Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm 

A. \(x =  - 1\).

B. \(x = 1\).

C. \(x =  - 3\).

D. \(x = 3\).

Câu hỏi 5 :

Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC = a\), \(BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là 

A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\).

B. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\).

C. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\).

D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\).

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).

B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).

C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).

D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

A. \(\left( { - 4;2} \right)\).

B. \(\left( { - 1;2} \right)\).

C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).

D. \(\left( {2;4} \right)\).

Câu hỏi 8 :

Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình thoi và \(SABC\) là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là 

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\).

B. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).

C. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\).

D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\).

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) (\(a \ne 0\)) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. \(a < 0\), \(b > 0\), \(c < 0\).

B. \(a < 0\), \(b < 0\), \(c > 0\).

C. \(a < 0\), \(b > 0\), \(c > 0\).

D. \(a < 0\), \(b < 0\), \(c < 0\).

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

A. \(m <  - 3\).

B. \(m <  - 10\).

C. \(m <  - 2\).

D. \(m < 5\).

Câu hỏi 28 :

Hình vẽ là đồ thị của hàm số:

A. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x - 1}}\)    

B. \(y = \dfrac{{x - 3}}{{x + 1}}\) 

C. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}\)  

D. \(y = \dfrac{{x - 3}}{{x - 1}}\) 

Câu hỏi 29 :

Đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\) là giao của hai mặt phẳng \(x + z - 5 = 0\) và \(x - 2y - z + 3 = 0\) thì có phương trình là: 

A. \(\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{3} = \dfrac{z}{{ - 1}}\).  

B. \(\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{z}{{ - 1}}\). 

C. \(\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}}\). 

D. \(\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}}\). 

Câu hỏi 30 :

Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\left( {3;0;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right)\) và song song trục \(Oy\) có phương trình: 

A. \(4x + 3z - 12 = 0\)                

B. \(3x + 4z - 12 = 0\)      

C. \(4x + 3z + 12 = 0\)    

D. \(4x + 3z = 0\)  

Câu hỏi 35 :

Xét các số phức \(z\) thỏa mãn  \(\left| {z - 1 - 3i} \right| = 2\). Số phức \(z\) mà \(\left| {z - 1} \right|\) nhỏ nhất là: 

A. \(z = 1 + 5i\)   

B. \(z = 1 + i\)    

C. \(z = 1 + 3i\)   

D. \(z = 1 - i\) 

Câu hỏi 38 :

Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 2\)?

A. \(\dfrac{1}{2}\)   

B. \(1\)      

C. \(0\)       

D. \(2\) 

Câu hỏi 40 :

Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2\) đồng biến trên khoảng: 

A. \(\left( {0;2} \right)\)       

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)   

C. \(\left( {1;4} \right)\)  

D. \(\left( {4; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 42 :

Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là: 

A. \(\dfrac{{13}}{{143}}\)  

B. \(\dfrac{{132}}{{143}}\)      

C. \(\dfrac{{12}}{{143}}\)        

D. \(\dfrac{{250}}{{273}}\) 

Câu hỏi 43 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left[ {\ln \left( {x - 2} \right)} \right]^\pi }\) là: 

A. \(\mathbb{R}\)         

B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)   

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)  

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)  

Câu hỏi 44 :

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,\,\,AD = AA' = 2a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(DC'\) bằng: 

A. \(\dfrac{{\sqrt 6 a}}{3}\) 

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}\)  

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}\)  

D. \(\dfrac{{3a}}{2}\) 

Câu hỏi 45 :

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:

A. \(\left( { - 1;1} \right)\)      

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)  

C. \(\left( {1;2} \right)\)   

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 

Câu hỏi 48 :

Cho hàm số  có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số \(g\left( x \right) = \ln \left( {f\left( x \right)} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)   

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

C. \(\left( { - 1;1} \right)\)    

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 49 :

Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích  \(V\) cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng 

A. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{{2\pi }}}}\)       

B. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{2}}}\)   

C. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{\pi }}}\)     

D. \(\sqrt[3]{{\dfrac{V}{{3\pi }}}}\)  

Câu hỏi 50 :

Bất phương trình \({4^x} - \left( {m + 1} \right){2^{x + 1}} + m \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \ge 0\). Tập tất cả các giá trị của \(m\) là: 

A. \(\left( { - \infty ;12} \right)\) 

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)    

C. \(\left( { - \infty ; - 0} \right]\) 

D. \(\left( { - 1;16} \right]\)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK