Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Ngô Quyền

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Ngô Quyền

Câu hỏi 1 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;+\,\infty  \right)\,\,?\)

A. \(y=\frac{-\,3x-1}{x-2}.\)    

B. \(y=\frac{2x+1}{x+3}.\)  

C. \(y=-\,2{{x}^{3}}-5x.\)  

D. \(y={{x}^{3}}+2x.\)   

Câu hỏi 3 :

Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ \(O\) thành điểm \(A\left( 1;2 \right)\) sẽ biến điểm \(A\) thành điểm \({A}'\) có tọa độ là: 

A. \({A}'\left( 4;2 \right).\)    

B. \({A}'\left( 2;4 \right).\)      

C. \({A}'\left( -\,1;-\,2 \right).\)      

D. \({A}'\left( 3;3 \right).\)  

Câu hỏi 4 :

Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\,\infty ;-\,1 \right).\)

B. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)  

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\,1;+\,\infty  \right).\) 

D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 1;+\,\infty  \right).\)

Câu hỏi 5 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?- Nếu \(a\subset \,\,mp\,\left( P \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\)//\(mp\,\left( Q \right)\) thì \(a\)//\(mp\,\left( Q \right)\)     \(\left( I \right).\)

A. Cả \(\left( I  \right),\,\,\left( I I \right)\) và \(\left(  I I I \right).\)    

B. \(\left(  I \right)\) và \(\left(  I I I \right).\)      

C. \(\left(  I \right)\) và \(\left(  I I  \right).\)     

D. Chỉ \(\left(  I  \right).\)

Câu hỏi 6 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)-{{\log }_{3}}\left( x+1 \right)=1.\) 

A. \(S=\left\{ 0 \right\}.\)  

B. \(S=\left\{ 0;\,5 \right\}.\)    

C. \(S=\left\{ 5 \right\}.\) 

D. \(S=\left\{ 1;\,5 \right\}.\)

Câu hỏi 7 :

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{-\,3}}.\) 

A. \(D=\mathbb{R}.\)       

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;\,2 \right\}.\)    

C. \(D=\left( -\,\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\,\infty  \right).\)  

D. \(D=\left( 0;+\,\infty  \right).\)  

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right),\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-\,6.\)    

B. Hàm số có bốn điểm cực trị. 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)   

D. Hàm số không có cực đại.  

Câu hỏi 9 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2}{4x-3}.\) 

A. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=2\ln \left( 2x-\frac{3}{2} \right)+C.\) 

B. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{4}\ln \left| 4x-3 \right|+C.\)      

C. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{2}\ln \left| 2x-\frac{3}{2} \right|+C.\)   

D. \(\int{\frac{2}{4x-3}\,\text{d}x}=\frac{1}{2}\ln \left( 2x-\frac{3}{2} \right)+C.\)  

Câu hỏi 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1;0;-\,2 \right),\) bán kính \(R=4\,\,?\) 

A. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16.\)  

B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.\)   

C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16.\)  

D. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4.\)  

Câu hỏi 12 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn …

A. lớn hơn hoặc bằng 6.     

B. lớn hơn 7.      

C. lớn hơn 6.           

D. lớn hơn hoặc bằng 8.  

Câu hỏi 13 :

Cho \(a\) là số thực dương khác \(4.\) Tính \(I={{\log }_{\frac{a}{4}}}\left( \frac{{{a}^{3}}}{64} \right).\) 

A. \(I=3.\)       

B. \(I=\frac{1}{3}.\)  

C. \(I=-\,\frac{1}{3}.\)     

D. \(I=-\,3.\)  

Câu hỏi 14 :

Phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}}+{{2}^{{{x}^{2}}\,-\,2x\,+\,3}}-3=0.\) Khi đặt \(t={{2}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}},\) ta được phương trình nào dưới đây 

A. \({{t}^{2}}+8t-3=0.\)  

B. \(4t-3=0.\) 

C. \(2{{t}^{2}}-3=0.\)  

D. \({{t}^{2}}+2t-3=0.\)   

Câu hỏi 15 :

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( 1;-\,2;3 \right).\) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\) là điểm \(M.\) Tọa độ của điểm \(M\) là 

A. \(M\left( 1;-\,2;0 \right).\)     

B. \(M\left( 0;-\,2;3 \right).\)         

C. \(M\left( 1;0;3 \right).\)        

D. \(M\left( 1;0;0 \right).\) 

Câu hỏi 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A\left( 1;0;1 \right),\,\,B\left( 2;1;2 \right)\)\(D\left( 1;-\,1;1 \right)\) và \({C}'\left( 4;5;-\,5 \right).\) Tính tọa độ đỉnh \({A}'\) của hình hộp. 

A. \({A}'\left( 4;6;-5 \right).\)         

B. \({A}'\left( 3;4;-\,6 \right).\)      

C. \({A}'\left( 3;5;-\,6 \right).\)   

D. \({A}'\left( 2;0;2 \right).\) 

Câu hỏi 21 :

Biết hệ số của \({{x}^{2}}\) trong khai triển của \({{\left( 1-3x \right)}^{n}}\) là \(90.\) Tìm \(n\,\,?\) 

A. \(n=6.\)  

B. \(n=8.\)       

C. \(n=7.\) 

D. \(n=5.\)  

Câu hỏi 27 :

Khi quay một tam giác đều cạnh bằng \(a\) (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay đó theo \(a.\)  

A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}.\)   

B. \(\frac{3\pi {{a}^{3}}}{4}.\)    

C. \(\frac{\pi \sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{24}.\)    

D. \(\frac{\pi \sqrt{3}\,{{a}^{3}}}{8}.\) 

Câu hỏi 28 :

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\dfrac{1}{2{{e}^{x}}+3}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)=10.\) Tìm \(F\left( x \right).\) 

A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( {{e}^{x}}+\frac{3}{2} \right) \right)+10+\ln 5-\ln 2.\)      

B. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x+10-\ln \left( 2{{e}^{x}}+3 \right) \right).\)  

C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( {{e}^{x}}+\frac{3}{2} \right) \right)+10-\frac{\ln 5-\ln 2}{3}.\)     

D. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( x-\ln \left( 2{{e}^{x}}+3 \right) \right)+10+\frac{\ln 5}{3}.\) 

Câu hỏi 31 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{\log }_{4}}\frac{2x+1}{x-1} \right)>1\)   

A. \(S=\left( -\,\infty ;1 \right).\)     

B. \(S=\left( 1;+\,\infty  \right).\)   

C. \(S=\left( -\,\infty ;-\,2 \right).\) 

D. \(S=\left( -\,\infty ;-\,3 \right).\)  

Câu hỏi 35 :

Tìm \(L=\lim \left( \dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{1+2}+\,...\,+\dfrac{1}{1+2+\,...\,+n} \right).\) 

A. \(L=+\,\infty .\) 

B. \(L=\frac{3}{2}.\)  

C. \(L=2.\)  

D. \(L=\frac{5}{2}.\)  

Câu hỏi 50 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) 

A. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{3}\)  

B. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{2}\) 

C. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\) 

D. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3\sqrt{2}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK