Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Long Trường

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Long Trường

Câu hỏi 5 :

Hệ số \({x^6}\) khi khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {5 - 3x} \right)^{10}}\) có giá trị bằng đại lượng nào sau đây? 

A. \(C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\)  

B. \( - C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\) 

C. \( - C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\) 

D. \(C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\) 

Câu hỏi 7 :

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{5x - 3}}{{1 - 2x}}\) bằng số nào sau đây?  

A. \( - \dfrac{5}{2}\)   

B. \( - \dfrac{2}{3}\) 

C. \(5\)  

D. \(\dfrac{3}{2}\) 

Câu hỏi 8 :

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 5\)    

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 5\) 

C. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 5\)  

D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\) 

Câu hỏi 11 :

Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đấy?  

A. \(3\left( {\log a + \dfrac{1}{2}\log b} \right)\)  

B. \(2\log a + 3\log b\)    

C. \(3\log a + \dfrac{1}{2}\log b\)    

D. \(3\log a + 2\log b\)  

Câu hỏi 12 :

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'\left( x \right).\) Chọn kết quả đúng. 

A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\) 

B. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\) 

C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\)       

D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\) 

Câu hỏi 14 :

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;\,1;\,2} \right)\) và \(B\left( {3;\,4;\,5} \right).\) Tọa độ vecto \(\overrightarrow {AB} \) là: 

A. \(\left( {4;\,5;\,3} \right)\)  

B. \(\left( {2;\,3;\,3} \right)\)   

C. \(\left( { - 2; - 3;\,3} \right)\) 

D. \(\left( {2; - 3; - 3} \right)\) 

Câu hỏi 15 :

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB' = a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,\,\,AC = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích lăng trụ. 

A. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)  

B. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)  

C. \({a^3}\)  

D. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\) 

Câu hỏi 18 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\) 

B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) 

C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) 

Câu hỏi 19 :

Cho hình nón có đường sinh là \(a,\) góc giữa đường sinh và đáy là \(\alpha .\) Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. \(2\pi {a^2}\sin \alpha \) 

B. \(\pi {a^2}\sin \alpha \) 

C. \(2\pi {a^2}\cos \alpha \)    

D. \(\pi {a^2}\cos \alpha \) 

Câu hỏi 20 :

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 ,\) chiều cao là \(2a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\)  

B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\) 

C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\)  

D. \(\dfrac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi {a^3}\) 

Câu hỏi 21 :

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường tròn \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) nằm trên đường thẳng \(y =  - x,\) bán kính bằng \(R = 3\) và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của \(\left( S \right),\) biết hoành độ tâm \(I\) là số dương. 

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)    

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)  

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} - {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\) 

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\) 

Câu hỏi 23 :

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(I\left( {2;\,3;\,4} \right)\) và \(A\left( {1;\,2;\,3} \right).\) Phương trình mặt cầu tâm \(I\) và đi qua \(A\) có phương trình là: 

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\) 

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)   

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\) 

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)  

Câu hỏi 24 :

Đặt \({\log _3}4 = a,\) tính \({\log _{64}}81\) theo \(a.\)  

A. \(\dfrac{{3a}}{4}\)   

B. \(\dfrac{{4a}}{3}\)  

C. \(\dfrac{3}{{4a}}\)  

D. \(\dfrac{4}{{3a}}\)  

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây: 

A. \(\left( { - 1;0} \right)\)  

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

C. \(\left( {0;1} \right)\)  

D. \(\left( { - 1;1} \right)\) 

Câu hỏi 27 :

Trong không gian \(Oxyz\) khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 2y + 3z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,x + 2y + 3z + 6 = 0\) là: 

A. \(\dfrac{7}{{\sqrt {14} }}\)      

B. \(\dfrac{8}{{\sqrt {14} }}\)  

C. \(14\)  

D. \(\dfrac{5}{{\sqrt {14} }}\) 

Câu hỏi 40 :

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC,\,\,BD = DC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\).       

B. \(AC \bot BC\).     

C. \(BC \bot AD\).    

D. \(AB \bot \left( {ABC} \right)\). 

Câu hỏi 41 :

Cho a là một số thực dương, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. \({a^{\frac{5}{6}}}\).     

B. \({a^{\frac{6}{5}}}\).    

C. \({a^{\frac{7}{6}}}\).           

D. \({a^{\frac{{11}}{6}}}\). 

Câu hỏi 44 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{1 - 2x}}\).

B. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 1}}\). 

C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\).       

D. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x - 1}}\).

Câu hỏi 47 :

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;3;5} \right),\,\,B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27\).      

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 \).       

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 \).    

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27\).

Câu hỏi 48 :

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có điểm cực tiểu là 

A. \(\left( {1; - 1} \right)\).        

B. \(\left( {1;3} \right)\).            

C. \(\left( { - 1;3} \right)\). 

D. \(\left( { - 1;1} \right)\).

Câu hỏi 49 :

Hệ số của số hạng chứa \({x^4}\) trong khai triển \({\left( {\dfrac{x}{3} - \dfrac{3}{x}} \right)^{12}},\,\,\left( {x \ne 0} \right)\)? 

A. \(924\).  

B. \(\dfrac{1}{{81}}\).      

C. \(40095\).       

D. \(\dfrac{{55}}{9}\).

Câu hỏi 50 :

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \) là:

A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).    

B. \(V = {a^3}\sqrt 6 \).    

C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).    

D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK