A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
A. I(1 ; - 2).
B. I( - 1; - 2).
C. I(1 ;2 ).
D. I(- 1 ; 2).
A. xy
B. \({1 \over {xy}}\)
C. \({{xy} \over {x + y}}\)
D. \({{x + y} \over {xy}}\)
A. \(y = {1 \over {80}}x + {{79} \over {40}}\).
B. \(y = {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\).
C. \(y = {1 \over {80}}x - {8 \over 5}\).
D. \(y = - {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\).
A. \(4\cos x + \ln x + C\).
B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\).
C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).
D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\).
A. \(2\ln 2 + 3\).
B. \(\dfrac{{\ln 2}}{2} + \dfrac{3}{4}\).
C. \(\ln 2 + \dfrac{3}{2}\).
D. \(\ln 2 + 1\).
A. 1 + i.
B. – 2 – 2i.
C. – 2 + 2i.
D. 4 + 4i.
A. 4 – 3i .
B. \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}i\).
C. \( - \dfrac{4}{5} + \dfrac{3}{5}i\).
D. \(\dfrac{4}{{25}} - \dfrac{3}{{25}}i\).
A. \(6{a^3}\).
B. \(9{a^3}\).
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).
D. \(27{a^3}\).
A. \(V = 12{a^3}\)
B. \(V = 3{a^3}\)
C. \(V = 9{a^3}\)
D. \(V = 6{a^3}\)
A. 2V
B. 4V
C. 5V
D. 3V
A. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{\pi }{6}\)
C. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \pi \)
D. \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{\pi }{2}\)
A. Mặt cầu \( \Rightarrow - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} + \dfrac{{{b^2}}}{2} = 0\) có tâm \( \Rightarrow \dfrac{a}{b} = 1\) bán kính \(Oxyz\).
B. \(\left( {A'BD} \right) \bot \left( {MBD} \right) \Rightarrow A'X \bot MX\)cắt \( \Rightarrow \overrightarrow {A'X} .\overrightarrow {MX} = 0\) theo giao tuyến là đường tròn.
C. Mặt phẳng \((P):\;x + 2y + 2z + 4 = 0\) không cắt mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 1 = 0.\).
D. Khoảng cách từ tâm của \(M\) đến \(\left( S \right)\) bằng \(d\left( {M,\left( P \right)} \right)\).
A. \(M\).
B. \((S):{(x - 3)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 1)^2} = 100\).
C. \((S)\).
D. \(M\).
A. \(x = {\log _2}{y^3}\).
B. \(x = {1 \over 3}{2^y}\).
C. \(x = {1 \over 3}{\log _2}y\).
D. \(x = {1 \over 3}{\log _y}2\).
A. \({\log _b}a < 1 < {\log _a}b\).
B. \({\log _a}b < 1 < {\log _b}a\).
C. \({\log _b}a < {\log _a}b < 1\).
D. \(1 < {\log _a}b < {\log _b}a\).
A. 1
B. 2
C. 4
D. \(\dfrac{5}{2}\)
A. 7
B. 10
C. 12
D. 9
A. \(V = a^3\)
B. \(V = b^3\)
C. \(V = c^3\)
D. \(V = abc\)
A. Hình lăng trụ
B. Hình vuông
C. Hình hộp
D. Hình chóp
A. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}\)
B. \(\dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}\)
C. \(\dfrac{{8\pi {a^2}}}{3}\)
D. \(\dfrac{{5\pi {a^2}}}{3}\)
A. \(d(I;(P)) = 6 < R\).
B. \((P)\).
C. \((S)\).
D. \(d(I;(P)) = 9 < R\).
A. \(I = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du} \).
B. \(I = \dfrac{1}{2}\int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).
C. \(I = \int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).
D. \(I = \int\limits_9^8 {\sqrt u \,du} \).
A. \(\ln \dfrac{3}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. ln2
D. ln2 + 1
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\)
B. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 5\)
C. \(y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1\)
D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 4\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(y' = {{{3^x}(x - 1)\ln 3} \over {{x^2}}}\).
B. \(y' = {{{3^x}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\).
C. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x - 3)} \over {{x^2}}}\).
D. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\).
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = - 1, x = 3
A. \(\pi \int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}x} \,dx\).
B. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}x} \,dx\).
C. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi {{{\sin }^4}x} \,dx\).
D. \(\pi \int\limits_0^\pi {\sin x} \,dx\).
A. 459,77 cm3
B. 549,77 cm3
C. 594,77 cm3
D. 281,1 cm3
A. 0.
B. \(\dfrac{2}{5}\).
C. \(\dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\).
D. \( - \dfrac{2}{5}\).
A. m > 3
B. m < 3
C. \(m \ge 3\)
D. m < - 3
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số không xác định tại x = 0
C. Hàm số nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên \((0; + \infty )\) và nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\)
A. \([1; + \infty )\)
B. \(( - \infty ;1]\)
C. \(\left( { - \infty ;{{10} \over 3}} \right)\)
D. \(\left( {{{10} \over 3}; + \infty } \right)\)
A. \(I = 2\int\limits_0^1 {dt} \).
B. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} \).
C. \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {dt} \).
D. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt} \).
A. – 2
B. \(\dfrac{{13}}{6}\)
C. \(\ln 2 - \dfrac{3}{4}\)
D. \(\ln 3 - \dfrac{3}{5}\)
A. \(\dfrac{{2\sqrt {154} }}{{13}}\).
B. \(\dfrac{{616}}{{169}}\).
C. \(\dfrac{{82}}{{13}}\).
D. \(\sqrt {\dfrac{{82}}{{13}}} \).
A. \( - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).
B. \(\sqrt 3 - i\).
C. \( - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).
D. \(1 + \sqrt 3 i\).
A. \(\dfrac{3}{{20}}\)
B. \(\dfrac{2}{{15}}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\)
D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
A. \(V = ab+bc+ca\)
B. \(V = b^3\)
C. \(V = c^3\)
D. \(V = abc\)
A. Đồ thị hàm số lẻ nhận điểm (0 ; 0) làm tâm đối xứng.
B. Tâm đối xứng của dồ thị hàm số luôn thuộc đồ thị hàm số đó.
C. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có thể không nằm trên đồ thị hàm số đó.
D. Đồ thị hàm số bậc ba có tâm đối xứng thuộc đồ thị hàm số.
A. \(\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6; - 8} \right).\)
B. \(\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6;8} \right).\)
C. \(\overrightarrow b = \left( { - 2;6;8} \right).\)
D. \(\overrightarrow b = \left( {2; - 6; - 8} \right).\)
A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = 6\ln |6x - 2| + C} \).
B. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{6}\ln |6x - 2| + C} \).
C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{2}\ln |6x - 2| + C} \).
D. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \ln |6x - 2| + C} \).
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)
C. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
D. \(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
A. \(z = - 128 + 128i\).
B. \(z = 128 - 128i\).
C. \(z = 128 + 128i\).
D. \(z = - 128 - 128i\).
A. 2V
B. \(\dfrac{1}{2}V\)
C. \(\dfrac{1}{3}V\)
D. \(\dfrac{1}{6}V\)
A. 10
B. 13
C. 12
D. 14
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK