Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Bà Điểm

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Bà Điểm

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\). Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.

C. Hàm số luôn đồng biến trên R.

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. 

Câu hỏi 2 :

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số \(y =  - {{2x - 1} \over {x + 1}}\)  là:

A. I(1 ; - 2). 

B. I( - 1; - 2). 

C. I(1 ;2 ). 

D. I(- 1 ; 2). 

Câu hỏi 3 :

Biểu thức \({({x^{ - 1}} + {y^{ - 1}})^{ - 1}}\) bằng:

A. xy  

B. \({1 \over {xy}}\)  

C. \({{xy} \over {x + y}}\)     

D. \({{x + y} \over {xy}}\) 

Câu hỏi 4 :

Viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số \(y = {x^{{1 \over 5}}}\) tại điểm có tung độ bằng 2.

A. \(y = {1 \over {80}}x + {{79} \over {40}}\). 

B. \(y = {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\). 

C. \(y = {1 \over {80}}x - {8 \over 5}\). 

D. \(y =  - {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\). 

Câu hỏi 5 :

Tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\)trên \((0; + \infty )\).

A. \(4\cos x + \ln x + C\).     

B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\). 

C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).         

D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\). 

Câu hỏi 6 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x + \dfrac{1}{x}\), trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2  là:

A. \(2\ln 2 + 3\).                 

B. \(\dfrac{{\ln 2}}{2} + \dfrac{3}{4}\). 

C. \(\ln 2 + \dfrac{3}{2}\). 

D. \(\ln 2 + 1\). 

Câu hỏi 7 :

Số phức sau \(z = {\left( {1 - i} \right)^3}\) bằng :

A. 1 + i.      

B. – 2 – 2i. 

C. – 2 + 2i.   

D. 4 + 4i. 

Câu hỏi 8 :

Nghịch đảo của số phức \(z = 4 + 3i\) là

A. 4 – 3i .  

B. \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}i\). 

C. \( - \dfrac{4}{5} + \dfrac{3}{5}i\).      

D. \(\dfrac{4}{{25}} - \dfrac{3}{{25}}i\). 

Câu hỏi 9 :

Thể tích \(V\) của khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), biết \(AB = 3a\)  là:

A. \(6{a^3}\).   

B. \(9{a^3}\).  

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).   

D. \(27{a^3}\). 

Câu hỏi 13 :

Trong không gian \(BD\), cho mặt cầu \(\overrightarrow {A'X}  = \left( {\dfrac{a}{2};\dfrac{a}{2}; - b} \right)\); và mặt phẳng \(\overrightarrow {MX}  = \left( { - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{b}{2}} \right)\).Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu \( \Rightarrow  - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} - {\left( {\dfrac{a}{2}} \right)^2} + \dfrac{{{b^2}}}{2} = 0\) có tâm \( \Rightarrow \dfrac{a}{b} = 1\) bán kính \(Oxyz\). 

B. \(\left( {A'BD} \right) \bot \left( {MBD} \right) \Rightarrow A'X \bot MX\)cắt \( \Rightarrow \overrightarrow {A'X} .\overrightarrow {MX}  = 0\) theo giao tuyến là đường tròn.  

C. Mặt phẳng \((P):\;x + 2y + 2z + 4 = 0\) không cắt mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 1 = 0.\).  

D. Khoảng cách từ tâm của \(M\) đến \(\left( S \right)\) bằng \(d\left( {M,\left( P \right)} \right)\). 

Câu hỏi 15 :

Biết \(y = {2^{3x}}\). Hãy biểu thị x theo y.

A. \(x = {\log _2}{y^3}\).       

B. \(x = {1 \over 3}{2^y}\). 

C. \(x = {1 \over 3}{\log _2}y\).  

D. \(x = {1 \over 3}{\log _y}2\). 

Câu hỏi 16 :

Cho hai số thực a và b, với 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \({\log _b}a < 1 < {\log _a}b\).           

B. \({\log _a}b < 1 < {\log _b}a\). 

C. \({\log _b}a < {\log _a}b < 1\).      

D. \(1 < {\log _a}b < {\log _b}a\). 

Câu hỏi 19 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

A. \(V = a^3\)  

B. \(V = b^3\) 

C. \(V = c^3\)  

D. \(V = abc\) 

Câu hỏi 20 :

Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

A. Hình lăng trụ 

B. Hình vuông 

C. Hình hộp 

D. Hình chóp 

Câu hỏi 21 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tính theo a bằng:

A. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}\)    

B. \(\dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}\) 

C. \(\dfrac{{8\pi {a^2}}}{3}\)  

D. \(\dfrac{{5\pi {a^2}}}{3}\) 

Câu hỏi 23 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx\). Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

A. \(I = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du} \). 

B. \(I = \dfrac{1}{2}\int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \). 

C. \(I = \int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).     

D. \(I = \int\limits_9^8 {\sqrt u \,du} \). 

Câu hỏi 24 :

Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1\). Khi đó F(3) bằng :

A. \(\ln \dfrac{3}{2}\)      

B. \(\dfrac{1}{2}\)             

C. ln2   

D. ln2 + 1  

Câu hỏi 25 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)      

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 5\)    

C. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2x - 1\)    

D. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 4\) 

Câu hỏi 27 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {{{3^x}} \over x}\)

A. \(y' = {{{3^x}(x - 1)\ln 3} \over {{x^2}}}\).    

B. \(y' = {{{3^x}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\). 

C. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x - 3)} \over {{x^2}}}\).  

D. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\). 

Câu hỏi 28 :

Giải phương trình sau \(\log x = \log (x + 3) - \log (x - 1)\).

A. x = 1     

B. x = 3  

C. x = 4    

D. x = - 1, x = 3  

Câu hỏi 29 :

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi \). Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

A. \(\pi \int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\).  

B. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\). 

C. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^4}x} \,dx\).  

D. \(\pi \int\limits_0^\pi  {\sin x} \,dx\). 

Câu hỏi 31 :

Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt?

A. 14   

B. 28 

C. 15 

D. 42 

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm \(f'(x) = 2{x^2}\) trên R. Chọn kết luận đúng :

A. Hàm số đồng biến trên R                

B. Hàm số không xác định tại x = 0 

C. Hàm số nghịch biến trên R 

D. Hàm số đồng biến trên \((0; + \infty )\) và nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\) 

Câu hỏi 35 :

Giải phương trình \({\log _5}(x + 4) = 3\).

A. x = 11    

B. x = 121    

C. x = 239     

D. x = 129 

Câu hỏi 36 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({7^x} \ge 10 - 3x\).

A. \([1; + \infty )\)      

B. \(( - \infty ;1]\)      

C. \(\left( { - \infty ;{{10} \over 3}} \right)\)         

D. \(\left( {{{10} \over 3}; + \infty } \right)\)  

Câu hỏi 37 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} \) bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(I = 2\int\limits_0^1 {dt} \).    

B. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} \). 

C. \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {dt} \).      

D. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt} \).  

Câu hỏi 38 :

Tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} \) bằng:

A. – 2  

B. \(\dfrac{{13}}{6}\)     

C. \(\ln 2 - \dfrac{3}{4}\)  

D. \(\ln 3 - \dfrac{3}{5}\)   

Câu hỏi 39 :

Cho hai số phức \({z_1} = 9 - i,\,\,\,{z_2} =  - 3 + 2i\). Tính giá trị của \(\left| {\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right|\) bằng bao nhiêu? 

A. \(\dfrac{{2\sqrt {154} }}{{13}}\).    

B. \(\dfrac{{616}}{{169}}\). 

C. \(\dfrac{{82}}{{13}}\).     

D. \(\sqrt {\dfrac{{82}}{{13}}} \). 

Câu hỏi 40 :

Cho số phức \(z =  - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\). Khi đó số phức \({\left( {\overline z } \right)^2}\) bằng ;

A. \( - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).        

B. \(\sqrt 3  - i\). 

C. \( - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i\).      

D. \(1 + \sqrt 3 i\). 

Câu hỏi 41 :

Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:

A. \(\dfrac{3}{{20}}\) 

B. \(\dfrac{2}{{15}}\)  

C. \(\dfrac{1}{6}\) 

D. \(\dfrac{3}{{10}}\) 

Câu hỏi 42 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

A. \(V = ab+bc+ca\)  

B. \(V = b^3\) 

C. \(V = c^3\)     

D. \(V = abc\)  

Câu hỏi 44 :

Chọn khẳng định sai:

A. Đồ thị hàm số lẻ nhận điểm (0 ; 0) làm tâm đối xứng.

B. Tâm đối xứng của dồ thị hàm số luôn thuộc đồ thị hàm số đó.

C. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có thể không nằm trên đồ thị hàm số đó.

D. Đồ thị hàm số bậc ba có tâm đối xứng thuộc đồ thị hàm số. 

Câu hỏi 45 :

 Cho biết vectơ  \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow a \)

A. \(\overrightarrow b  = \left( { - 2; - 6; - 8} \right).\)          

B. \(\overrightarrow b  = \left( { - 2; - 6;8} \right).\) 

C. \(\overrightarrow b  = \left( { - 2;6;8} \right).\)  

D. \(\overrightarrow b  = \left( {2; - 6; - 8} \right).\) 

Câu hỏi 46 :

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}}\).

A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = 6\ln |6x - 2| + C} \).

B. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{6}\ln |6x - 2| + C} \). 

C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{2}\ln |6x - 2| + C} \). 

D. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \ln |6x - 2| + C} \). 

Câu hỏi 47 :

Mô đun của số phức z thỏa mãn \(\dfrac{{2 + i}}{{1 - i}}z = \dfrac{{ - 1 + 3i}}{{2 + i}}\) là:

A. \(\sqrt 5 \)     

B. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\) 

C. \(\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)    

D. \(\dfrac{{3\sqrt 5 }}{5}\)   

Câu hỏi 48 :

Tính số phức sau : \(z = {\left( {1 + i} \right)^{15}}\).

A. \(z =  - 128 + 128i\).       

B. \(z = 128 - 128i\). 

C. \(z = 128 + 128i\).         

D. \(z =  - 128 - 128i\). 

Câu hỏi 49 :

Cho biết khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là: 

A. 2V      

B. \(\dfrac{1}{2}V\)  

C. \(\dfrac{1}{3}V\)  

D. \(\dfrac{1}{6}V\)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK