Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Hữu Trang

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Hữu Trang

Câu hỏi 3 :

Gọi \(\left( P \right)\) là đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - x + 3\). Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của \(\left( P \right)\)?

A. \(y =  - x - 3\)      

B. \(y = 11x + 4\)       

C. \(y =  - x + 3\)     

D. \(y = 4x - 1\) 

Câu hỏi 5 :

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có các mặt bên là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 \). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC,A’B’C’.

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{2}\)     

B. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\) 

C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)     

D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}\) 

Câu hỏi 8 :

Giá trị cực đại  của hàm số \(y = {x^3} - 12x + 20\) là:

A. \({y_{CD}} = 4\)     

B. \({y_{CD}} = 36\) 

C. \({y_{CD}} =  - 4\)  

D. \({y_{CD}} =  - 2\) 

Câu hỏi 9 :

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {\sin x + 1} }}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\) 

Câu hỏi 10 :

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}x}} = 3\cot x + \sqrt 3 \) là

A. \( - \dfrac{\pi }{6}.\)  

B. \( - \dfrac{{5\pi }}{6}.\) 

C. \( - \dfrac{\pi }{2}.\) 

D. \( - \dfrac{{2\pi }}{3}.\) 

Câu hỏi 12 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 3;2} \right]?\)

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y = 3\)    

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y =  - 3\)          

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y =  - 1\)  

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y = 8\)  

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  \(\left( {1; + \infty } \right)\)  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  \(\left( {{u_n}} \right)\)  

Câu hỏi 15 :

Nghiệm của phương trình lượng giác \({\cos ^2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi \) là:

A. \(x = 0\)   

B. \(x = \dfrac{{3\pi }}{4}\)  

C. \(x = \dfrac{\pi }{2}\)   

D. \(x =  - \dfrac{\pi }{2}\)  

Câu hỏi 16 :

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\tan x = \cot x\) là:

A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{4},k \in \mathbb{Z}\)  

B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  

C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  

D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\) 

Câu hỏi 17 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\) , cạnh bên \(SA = a\sqrt 2 \)  và vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\)?

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)   

B. \(V = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)         

C. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)   

D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)  

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị \(\left( C \right)\) có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.     

B. Đồ thị \(\left( C \right)\) không có tiệm cận đứng. 

C. Đồ thị \(\left( C \right)\) có tiệm cận ngang.          

D. Đồ thị \(\left( C \right)\) có tiệm cận. 

Câu hỏi 24 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} - {u_3} + {u_5} = 65\\{u_1} + {u_7} = 325\end{array} \right.\). Tính \({u_3}\)?

A. \({u_3} = 15\)     

B. \({u_3} = 25\)        

C. \({u_3} = 10\)   

D. \({u_3} = 20\)  

Câu hỏi 26 :

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)   

B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)         

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)    

D. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 27 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx - 1\) nằm bên phải trục tung?

A. \(m < 0\)    

B. \(0 < m < \dfrac{1}{3}\)   

C. \(m < \dfrac{1}{3}\)  

D. Không tồn tại 

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f'\left( x \right) > 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Biết \(f\left( 1 \right) = 2\). Hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A. \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 4\) 

B. \(f\left( { - 1} \right) = 2\)  

C. \(f\left( 2 \right) = 1\) 

D. \(f\left( {2018} \right) < f\left( {2019} \right)\) 

Câu hỏi 33 :

Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^4}\) đạt cực đại tại \(x = 0\) là:

A. \(m < 1\) 

B. \(m > 1\)       

C. không tồn tại m  

D. \(m = 1\) 

Câu hỏi 38 :

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 2a\), \(AD = a\), \(AA' = a\sqrt 3 \). Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(AB\). Tính khoảng cách \(h\) từ điểm \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {B'MC} \right).\)

A. \(h = \dfrac{{3a\sqrt {21} }}{7}\)     

B. \(h = \dfrac{a}{{\sqrt {21} }}\) 

C. \(h = \dfrac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\)    

D. \(h = \dfrac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)  

Câu hỏi 39 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right),\) \(\widehat {SAB} = {30^0},SA = 2a.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)      

B. \(V = {a^3}.\)        

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}.\)     

D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}.\)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK