Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = {{2x - 3} \over {4 - x}}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị.

B. Giao điểm của hai tiệm cận là điểm I(- 2 ; 4). 

C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x = 4. 

D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= - 2.

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(y = x^2\). Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:

A. Hàm số đồng biến trên R. 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

C. Hàm số có đạo hàm \(y' = 2x\). 

D. Hàm số có tập xác định là \(D = R\). 

Câu hỏi 3 :

Phương trình \({\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 3 = 0\) có tập nghiệm là:

A. {6 ; 8}    

B. {1 ; 3}     

C. {6 ; 2}    

D. {8 ; 2}  

Câu hỏi 4 :

Biết \({\log _9}5 = a\). Khi đó giá trị của \({\log _3}5\) được tính theo a là :

A. \(\dfrac{1 }{ 2}a\)    

B. 4a     

C. \(\dfrac{1 }{ 4}a\)     

D. 2a  

Câu hỏi 5 :

Xét hàm số f(x) có \(\int {f(x)\,dx = F(x) + C} \). Với a, b là các số thực và \(a \ne 0\), khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A. \(\int {f(ax + b) = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \). 

B. \(\int {f(ax + b) = aF(ax + b) + C} \). 

C. \(\int {f(ax + b) = F(ax + b) + C} \). 

D. \(\int {f(ax + b) = aF(x) + b + C} \). 

Câu hỏi 6 :

Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\dfrac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}\,dx} \)thành \(\int\limits_1^2 {f(t)\,dt\,,\,\,t = \sqrt {x + 1} } \). Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau ?

A. \(f(t) = 2{t^2} + 2t\).     

B. \(f(t) = 2{t^2} - 2t\).  

C. \(f(t) = {t^2} + t\).     

D. \(f(t) = {t^2} - t\).  

Câu hỏi 7 :

Tập hợp các điểm biểu diễn thỏa mãn \(|z| = |1 + i|\) là :

A. Hai điểm         

B. Hai đường thẳng 

C. Đường tròn bán kính  R = 2  

D. Đường tròn bán kính \(R = \sqrt 2 \) 

Câu hỏi 8 :

Cho z = 2i – 1 .Phần thực và phần ảo của \(\overline z \) là;

A. 2 và 1.   

B. – 1 và – 2. 

C. 1 và 2i. 

D. – 1 và – 2i. 

Câu hỏi 9 :

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là:

A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)    

B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}\)  

C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}\)   

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\) 

Câu hỏi 11 :

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)    

D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

Câu hỏi 13 :

Hàm số \(y = {\left( {9{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}\) có tập xác định là :

A. R        

B. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right)\)  

C. \((0; + \infty )\)       

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right\}\)  

Câu hỏi 14 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \root 3 \of {{x^4} + 1} \) .

A. \(y' = \dfrac{{2{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)         

B. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{{\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)       

C. \(y' = \dfrac{{3{x^3}} }{ {4\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)  

D. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)  

Câu hỏi 16 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \) , nếu đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = f(x)\\dv = g'(x)\,dx\end{array} \right.\) thì:

A. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \). 

B. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} \). 

C. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \). 

D. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \). 

Câu hỏi 17 :

Cho hình chóp S.ABCD. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' khác với S. khi đó tỉ số về thể tích: \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C;}}}}{{{V_{S.ABC}}}}\) được tính bằng:

A. \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

B. \(\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

C. \(\dfrac{{SA}}{{SA'}}.\dfrac{{SB}}{{SB'}}.\dfrac{{SC}}{{SC'}}\) 

D. \(\dfrac{1}{3}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

Câu hỏi 18 :

Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a,\,2a,\,2a\) bằng

A. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.\)     

B. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.\) 

C. \(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.\) 

D. \(36\pi {a^3}.\) 

Câu hỏi 19 :

Điểm \(N\) là hình chiếu của \(M\left( {x;y;z} \right)\) trên trục tọa độ \(Oz\) thì:

A. \(N\left( {x;y;z} \right)\)    

B. \(N\left( {x;y;0} \right)\)   

C. \(N\left( {0;0;z} \right)\) 

D. \(N\left( {0;0;1} \right)\) 

Câu hỏi 20 :

Cho mặt cầu bán kính \(5{\rm{ cm}}\)và một hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\) nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

A. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\). 

B. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  

C. \(48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)    

D. \(72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm  x = 2. 

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1.

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1 ; 2).  

D. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2. 

Câu hỏi 23 :

Biết \(\int\limits_1^4 {f(t)\,dt = 3,\,\,\int\limits_1^2 {f(t)\,dt = 3} } \). Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng ?

A. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 3} \).        

B. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt =  - 3} \). 

C. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 6} \).  

D. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 0} \). 

Câu hỏi 24 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {2^{2x}}{.3^x}{.7^x}\).

A. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{{84}^x}}}{{\ln 84}} + C} \). 

B. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{2^{2x}}{3^x}{7^x}}}{{\ln 4.\ln 3.\ln 7}} + C} \). 

C. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x} + C} \). 

D. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x}\ln 84 + C} \). 

Câu hỏi 25 :

Nghịch đảo của số phức z = 1 – 2i là:

A. 2i – 1.   

B. – 1 – 2i.

C. \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{2}{5}i\). 

D. \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{2}{5}i\). 

Câu hỏi 26 :

Căn bậc hai của số a = - 5 là:

A. 5i và – 5i.       

B. \(5\sqrt i \) và \( - 5\sqrt i \). 

C. \(i\sqrt 5 \) và \( - i\sqrt 5 \).     

D. \(\sqrt {5i} \) và \( - \sqrt {5i} \). 

Câu hỏi 27 :

Một mặt cầu có bán kính bằng \(10{\rm{ cm}}\). Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu \(8{\rm{ cm}}\) cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

A. \(6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)       

B. \(12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)  

C. \(24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)    

D. \(36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 

Câu hỏi 28 :

Gọi \(G\left( {4; - 1;3} \right)\) là tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\).

A. \(C\left( { - 1;3;2} \right)\)    

B. \(C\left( {11; - 2;10} \right)\) 

C. \(C\left( {5; - 6;2} \right)\)      

D. \(C\left( {13; - 8;8} \right)\)  

Câu hỏi 29 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3\) có ba điểm cực trị.

A. \(m \in ( - \infty ; - 1] \cup (0; + \infty )\) 

B. \(m \in ( - 1;0)\) 

C. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup [0; + \infty )\)  

D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\) 

Câu hỏi 30 :

Hàm số \(y = \sqrt {8 + 2x - {x^2}} \) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A. \((1; + \infty )\)   

B. \((1;4)\) 

C. \(( - \infty ;1)\)  

D. \(( - 2;1)\)  

Câu hỏi 32 :

Phương trình \({\log _2}({x^2} - 2x + 3) = 1\) có mấy nghiệm ?

A. 2    

B.

C.

D.

Câu hỏi 33 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x  - x\) và trục hoành.

A.

B. \(\dfrac{1}{6}\)       

C. \(\dfrac{5}{6}\)    

D. \(\dfrac{1}{3}\) 

Câu hỏi 34 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}}\).

A. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x - \dfrac{1}{x} + C\). 

B. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x + \dfrac{1}{x} + C\). 

C. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{1}{x} + C\).   

D. \(\dfrac{{{x^3}}}{2} + 2x - \dfrac{1}{x} + C\). 

Câu hỏi 36 :

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?

A. Mô đun của số phức z là một số phức.

B. Mô đun của số phức z là một số thực. 

C. Mô đun của số phức z là một số thực không âm. 

D. Mô đun của số phức z là số thực dương. 

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}\)    

B. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)  

C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{12}}\) 

D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\) 

Câu hỏi 38 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{18}}\)   

B. \(\dfrac{{3{a^2} }}{{8}}\)  

C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)  

D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\) 

Câu hỏi 40 :

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),\)\(\,D\left( {0;0;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm tứ diện \(G\) là:

A. \(G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)\)     

B. \(G\left( {0;3;4} \right)\)    

C. \(G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)  

D. \(G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)\) 

Câu hỏi 42 :

Số điểm cực trị của hàm số \(y = {(x - 1)^{2019}}\) là

A. 0     

B. 2018 

C. 2017     

D. 1  

Câu hỏi 43 :

Cho \(f(x) = \dfrac{{{e^x}}}{{{x^2}}}\). Đạo hàm f’(1) bằng :

A. 6e    

B. 4e     

C. \({e^2}\)      

D. –e  

Câu hỏi 44 :

Rút gọn biểu thức \({b^{{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\,\,(b > 0)\), ta được:

A. \({b^4}\)   

B. b       

C. \({b^3}\)        

D. \({b^2}\)  

Câu hỏi 45 :

Tính tích phân \(\int\limits_{\dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\cot x\,dx} \) ta được kết quả là :

A. \(\ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).   

B. \(\ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\). 

C. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).      

D. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).  

Câu hỏi 46 :

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\cos 2x}}{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}\)  là:

A. \(\cot x - \tan x\).         

B. \( - \cot x + \tan x\). 

C. \( - \cot x - \tan x\).      

D. \(\cot x + \tan x\). 

Câu hỏi 48 :

Cho hai số phức \({z_1} =  - 3 + 4i\,,\,\,{z_2} = 4 - 3i\). Mô đun cảu số phức \(z = {z_1} + {z_2} + {z_1}.{z_2}\) là :

A. 27     

B. \(\sqrt {27} \)      

C. \(\sqrt {677} \)   

D. 677  

Câu hỏi 50 :

Cho hai điểm \(A\), \(B\) phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua \(A\) và \(B\) là

A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).

B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\). 

C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\). 

D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK