A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị.
B. Giao điểm của hai tiệm cận là điểm I(- 2 ; 4).
C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x = 4.
D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= - 2.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
C. Hàm số có đạo hàm \(y' = 2x\).
D. Hàm số có tập xác định là \(D = R\).
A. {6 ; 8}
B. {1 ; 3}
C. {6 ; 2}
D. {8 ; 2}
A. \(\dfrac{1 }{ 2}a\)
B. 4a
C. \(\dfrac{1 }{ 4}a\)
D. 2a
A. \(\int {f(ax + b) = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \).
B. \(\int {f(ax + b) = aF(ax + b) + C} \).
C. \(\int {f(ax + b) = F(ax + b) + C} \).
D. \(\int {f(ax + b) = aF(x) + b + C} \).
A. \(f(t) = 2{t^2} + 2t\).
B. \(f(t) = 2{t^2} - 2t\).
C. \(f(t) = {t^2} + t\).
D. \(f(t) = {t^2} - t\).
A. Hai điểm
B. Hai đường thẳng
C. Đường tròn bán kính R = 2
D. Đường tròn bán kính \(R = \sqrt 2 \)
A. 2 và 1.
B. – 1 và – 2.
C. 1 và 2i.
D. – 1 và – 2i.
A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{6}\)
C. \(\dfrac{1}{8}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
A. \( - 1\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \( - 2\)
A. R
B. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right)\)
C. \((0; + \infty )\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right\}\)
A. \(y' = \dfrac{{2{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
B. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{{\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
C. \(y' = \dfrac{{3{x^3}} }{ {4\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
D. \(y' = \dfrac{{4{x^3}} }{ {3\root 3 \of {{{\left( {{x^4} + 1} \right)}^2}} }}\)
A. 5
B. -5
C. 9
D. -9
A. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \).
B. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} \).
C. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \).
D. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \).
A. \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
B. \(\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
C. \(\dfrac{{SA}}{{SA'}}.\dfrac{{SB}}{{SB'}}.\dfrac{{SC}}{{SC'}}\)
D. \(\dfrac{1}{3}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
A. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.\)
B. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.\)
C. \(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.\)
D. \(36\pi {a^3}.\)
A. \(N\left( {x;y;z} \right)\)
B. \(N\left( {x;y;0} \right)\)
C. \(N\left( {0;0;z} \right)\)
D. \(N\left( {0;0;1} \right)\)
A. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\).
B. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
C. \(48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
D. \(72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
A. 17
B. – 15
C. 15
D. 5
A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1 ; 2).
D. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2.
A. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 3} \).
B. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = - 3} \).
C. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 6} \).
D. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 0} \).
A. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{{84}^x}}}{{\ln 84}} + C} \).
B. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{2^{2x}}{3^x}{7^x}}}{{\ln 4.\ln 3.\ln 7}} + C} \).
C. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x} + C} \).
D. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x}\ln 84 + C} \).
A. 2i – 1.
B. – 1 – 2i.
C. \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{2}{5}i\).
D. \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{2}{5}i\).
A. 5i và – 5i.
B. \(5\sqrt i \) và \( - 5\sqrt i \).
C. \(i\sqrt 5 \) và \( - i\sqrt 5 \).
D. \(\sqrt {5i} \) và \( - \sqrt {5i} \).
A. \(6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
B. \(12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
C. \(24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
D. \(36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
A. \(C\left( { - 1;3;2} \right)\)
B. \(C\left( {11; - 2;10} \right)\)
C. \(C\left( {5; - 6;2} \right)\)
D. \(C\left( {13; - 8;8} \right)\)
A. \(m \in ( - \infty ; - 1] \cup (0; + \infty )\)
B. \(m \in ( - 1;0)\)
C. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup [0; + \infty )\)
D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\)
A. \((1; + \infty )\)
B. \((1;4)\)
C. \(( - \infty ;1)\)
D. \(( - 2;1)\)
A. 20
B. 5
C. 36
D. 25
A. 1
B. \(\dfrac{1}{6}\)
C. \(\dfrac{5}{6}\)
D. \(\dfrac{1}{3}\)
A. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x - \dfrac{1}{x} + C\).
B. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x + \dfrac{1}{x} + C\).
C. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{1}{x} + C\).
D. \(\dfrac{{{x^3}}}{2} + 2x - \dfrac{1}{x} + C\).
A. 0
B. 1
C. -1
D. 100
A. Mô đun của số phức z là một số phức.
B. Mô đun của số phức z là một số thực.
C. Mô đun của số phức z là một số thực không âm.
D. Mô đun của số phức z là số thực dương.
A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}\)
B. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)
C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\)
A. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{18}}\)
B. \(\dfrac{{3{a^2} }}{{8}}\)
C. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}\)
D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\)
A. \({V_1} + {V_2} = {V_3}\).
B. \({V_1} + {V_3} = {V_2}\).
C. \({V_3} + {V_2} = {V_1}\).
D. \({V_1} = {V_2} = {V_3}\).
A. \(G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)\)
B. \(G\left( {0;3;4} \right)\)
C. \(G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
D. \(G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)\)
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. 6e
B. 4e
C. \({e^2}\)
D. –e
A. \({b^4}\)
B. b
C. \({b^3}\)
D. \({b^2}\)
A. \(\ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
B. \(\ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
C. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
D. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
A. \(\cot x - \tan x\).
B. \( - \cot x + \tan x\).
C. \( - \cot x - \tan x\).
D. \(\cot x + \tan x\).
A. \(z = 1 + 2i\).
B. \(z = 3 + \dfrac{3}{2}i\).
C. \(z = 3 - \dfrac{3}{2}i\).
D. \(z = 2 + i\).
A. 27
B. \(\sqrt {27} \)
C. \(\sqrt {677} \)
D. 677
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\).
C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\).
D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK