Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Văn Lang

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Văn Lang

Câu hỏi 1 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^x} - {e^{ - x}}\), trục hoành, đường thẳng x= - 1 và  đường thẳng x = 1.

A. \(e + \dfrac{1}{e} - 2\). 

B. 0. 

C. \(2\left( {e + \dfrac{1}{e} - 2} \right)\).    

D. \(e + \dfrac{1}{e}\). 

Câu hỏi 2 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right)\) là:

A. \({x^2}\left( {1 + \dfrac{3}{4}{x^2}} \right) + C\).  

B. \(\dfrac{{{x^2}}}{2}\left( {2x + {x^3}} \right) + C\). 

C. \({x^2}\left( {2 + 6x} \right) + C\).  

D. \({x^2} + \dfrac{3}{4}{x^4}\). 

Câu hỏi 3 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau \(y = {{2x - m} \over {x - 1}}\) đồng biến trên khoảng xác định của nó.

A. \(m \in (1;2)\). 

B. \(m \in [2; + \infty )\). 

C. \(m \in (2; + \infty )\). 

D. \(m \in ( - \infty ;2)\). 

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\). Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên (-2 ; 2) là

A. \(\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\), không có  giá trị lớn nhất. 

B. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 11,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\) 

C. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y =  - 2\) 

D. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\). 

Câu hỏi 8 :

Cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 1;2} \right)\), độ dài vectơ \(\overrightarrow a \) là

A. \(\sqrt 6 \).       

B. 2.       

C. \( - \sqrt 6 \). 

D. 4.    

Câu hỏi 9 :

Chọn mệnh đề đúng :

A. \({\log _a}1 = 1\)    

B. \({\log _a}a = a\)  

C. \({\log _a}1 = a\)  

D. \({\log _a}a = 1\)  

Câu hỏi 10 :

Với các số thực a, b > 0 bất kì. Rút gọn biểu thức sau \(P = 2{\log _2}a - {\log _{{1 \over 2}}}{b^2}\): 

A. \(P = {\log _2}{\left( {{a \over b}} \right)^2}\).     

B. \(P = {\log _2}\left( {{{2a} \over {{b^2}}}} \right)\). 

C. \(P = {\log _2}(2a{b^2})\).        

D. \(P = {\log _2}{(ab)^2}\). 

Câu hỏi 13 :

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?

A. \(y = {{x + 1} \over x}\) 

B. \(y = {{x - 1} \over {x + 1}}\) 

C. \(y = {{2x - 2} \over x}\) 

D. \(y = {{x - 1} \over x}\) 

Câu hỏi 14 :

Điểm M(2 ; - 2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào ?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)  

B. \(y =  - 2{x^3} + 6{x^2} - 10\)  

C. \(y = {x^4} - 16{x^2}\)  

D. \(y =  - {x^2} + 4x - 6\) 

Câu hỏi 15 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z - 2i| = 4\) là:

A. Đường tròn tâm I(1 ; - 2), bán kính R = 4. 

B. Đường tròn tâm I(1 ; 2), bán kính R = 4. 

C. Đường tròn tâm I(0 ; 2), bán kính  R = 4. 

D. Đường tròn tâm I(0 ; -2), bán kính R = 4.  

Câu hỏi 16 :

Cho số phức \(z = \dfrac{{1 + i}}{{2 - i}}\). Mô đun của z là:

A. \(\sqrt {\dfrac{2}{5}} \).     

B. \(\sqrt {\dfrac{5}{2}} \).

C. \(\dfrac{2}{5}\).    

D. \(\dfrac{5}{2}\). 

Câu hỏi 17 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

A. \(V = \dfrac{1}{3}\)    

B. \(V = \dfrac{1}{6}\) 

C. \(V = \dfrac{1}{{12}}\)      

D. \(V = \dfrac{2}{3}\) 

Câu hỏi 18 :

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\) nằm trên trục \(Ox\) sao cho \(M\) không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm \(M\)có dạng

A. \(M\left( {a;0;0} \right),a \ne 0\).  

B. \(M\left( {0;b;0} \right),b \ne 0\).   

C. \(M\left( {0;0;c} \right),c \ne 0\).   

D. \(M\left( {a;1;1} \right),a \ne 0\). 

Câu hỏi 19 :

Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \(\ln {(ab)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\). 

B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = {1 \over 2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\). 

C. \(\ln \left( {{a \over b}} \right) = \ln |a| - \ln |b|\). 

D. \(\ln {\left( {{a \over b}} \right)^2} = \ln ({a^2}) - \ln ({b^2})\). 

Câu hỏi 20 :

Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{{3x - 1} \over {x + 2}} < 1\) có nghiệm là:

A. \(x = {3 \over 4}\)     

B. \(x = 4\)   

C. \(x \in ( - \infty ; - 2) \cup \left( {{5 \over 8}; + \infty } \right)\)  

D. \(x \in ( - 9;2) \cup (8; + \infty )\)   

Câu hỏi 21 :

Nguyên hàm của hàm số \(\int {\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right)\,dx} \) là:

A. \(\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\). 

B. \( - \dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\). 

C. \(\dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\). 

D. \( - \cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\). 

Câu hỏi 22 :

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{dx}}{{\sqrt x  + 1}}} \) ta được:

A. \(2\sqrt x  + 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\). 

B. \(2 - 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\). 

C. \(2\sqrt x  - 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\). 

D. \(2 + 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\). 

Câu hỏi 25 :

Tổng của hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\,,\,\,{z_2} = 5 - 6i\) là:

A. 7 – 3i.   

B. 7 + 3i. 

C. – 3 +9i.  

D. 3 + 9i.  

Câu hỏi 26 :

Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau tạo thành một tứ diện SABC với: SA=a, SB=b, SC=c. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là:

A. \(r = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \) 

B. \(r = 2\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \) 

C. \(r = 2a\) 

D. \(r = \dfrac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{2}\) 

Câu hỏi 28 :

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp là:

A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)  

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) 

C. \(V = \dfrac{{{a^3} }}{2}\) 

D. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \) 

Câu hỏi 30 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

A. \(y = {{1 - 2x} \over {1 + x}}\)  

B. \(y = {1 \over {4 - {x^2}}}\) 

C. \(y = {{x + 3} \over {5x - 1}}\)  

D. \(y = {x \over {{x^2} - x + 9}}\)  

Câu hỏi 31 :

Biểu thức \({a^3} + {a^{ - 3}}\) bằng:

A. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 2 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).    

B. \(\left( {a + {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\). 

C. \(\left( {{1 \over a} - a} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\)  

D. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\). 

Câu hỏi 32 :

Biết \(3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y\(. Hãy biểu thị y theo x.

A. \(y = 2x + 3\)     

B. \(y = 8{x^2}\) 

C. \(y = {x^2} + 8\)      

D. \(y = 3{x^2}\)  

Câu hỏi 34 :

Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn \(\int\limits_0^m {\left( {2x + 5} \right)\,dx = 6} \).

A. m = 1, m = - 6.  

B. m = - 1 , m = - 6.  

C. m = - 1, m = 6.       

D. m = 1, m = 6. 

Câu hỏi 35 :

Môdun của số phức z khi biết \(\overline z  = 3 - 4i\) là:

A. 5  

B. -3  

C. 4   

D. 7  

Câu hỏi 36 :

Cho số phức z = 3 – 3i. Tìm khẳng định sai ?

A. Phần thực của z là : 3. 

B. Phần ảo của z là: - 3. 

C. Số phức liên hợp của z  là \(\overline z  =  - 3 + 3i\). 

D. Môdun của z là  \(|z| = \sqrt {{3^2} + {{\left( { - 3} \right)}^2}}  = 3\sqrt 2 \). 

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với Ab = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. \(V = \dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)   

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 

C. \(V = {a^3}\sqrt 3 \)  

D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \) 

Câu hỏi 38 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có canhj đáy bẳng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45o. Thể tích V khối chóp S.ABCD là:

A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)     

B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\) 

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)    

D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{24}}\) 

Câu hỏi 40 :

Với \(0 < x \ne 1\) , biểu thức \({1 \over {{{\log }_3}x}} + {1 \over {{{\log }_4}x}} + {1 \over {{{\log }_5}x}}\) bằng

A. \({1 \over {{{\log }_x}60}}\)     

B. \({1 \over {({{\log }_3}x)({{\log }_4}x)({{\log }_5}x)}}\). 

C. \({1 \over {{{\log }_{60}}x}}\)     

D. \({1 \over {{{\log }_3}x + {{\log }_4}x + {{\log }_5}x}}\). 

Câu hỏi 41 :

Tìm miền xác định của hàm số \(y = \log \left( {{{1 - 5x} \over {2 - x}}} \right)\).

A. \(D = \left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).       

B. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {{1 \over 5}; + \infty } \right)\). 

C. \(D = ( - \infty ;2] \cup \left[ {{1 \over 5}; + \infty } \right)\)  

D. \(\left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cap \left( {2; + \infty } \right)\). 

Câu hỏi 42 :

Biết \(\int\limits_2^4 {\dfrac{1}{{2x + 1}}\,dx = m\ln 5 + n\ln 3\,\left( {m,n \in R} \right)} \). Tính P = m – n .

A. \(P =  - \dfrac{3}{2}\).   

B. \(P = \dfrac{3}{2}\). 

C. \(P =  - \dfrac{5}{3}\).     

D. \(P = \dfrac{5}{3}\). 

Câu hỏi 43 :

Hai điểm biểu diễn hai số phức liên hợp sau \(z = 1 + 2i\,,\,\,\overline z  = 1 - 2i\) đối xứng nhau qua: 

A. Trục tung.         

B. Trục hoành. 

C. Gốc tọa độ.   

D. Điểm A(2 ; -2 ). 

Câu hỏi 44 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng đáy và SC = a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là:

A. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)     

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)  

C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)  

D. \(V = {a^3}\sqrt 3 \) 

Câu hỏi 45 :

Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thôi có góc nhọn bằng \(\alpha \), cạnh a. Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng S. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’

A. \(\dfrac{1}{4}a.S.\sin \alpha \) 

B. \(\dfrac{1}{2}a.S.\sin \alpha \) 

C. \(\dfrac{1}{8}a.S.\sin \alpha \)   

D. \(\dfrac{1}{6}a.S.\sin \alpha \) 

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là

A. f(x) liên tục trên [a; b] và f’(x) < 0 với mọi \(x \in (a;b)\).

B. f(x) liên tục trên (a ; b) và f’(x) > 0 với mọi \(x \in [a;b]\). 

C. \(f'(x) \le 0\) với mọi \(x \in [a;b]\) 

D. \(f'(x) \ge 0\) với mọi \(x \in [a;b]\). 

Câu hỏi 47 :

Trong các số sau số nào lớn nhất ?

A. \({\log _2}5\)      

B. \({\log _4}15\)      

C. \({\log _8}3\)  

D. \({\log _{\dfrac{1}{2}}}\dfrac{1}{6}\) 

Câu hỏi 48 :

Tìm \(I = \int {\dfrac{{{{\cos }^3}x}}{{1 + \sin x}}\,dx} \).

A. \(I =  - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C\). 

B. \(I = \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C\). 

C. \(I = {\sin ^2}x - \sin x + C\). 

D. \(I =  - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x - \sin x + C\).    

Câu hỏi 49 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau: 

A. 2  

B.

C.

D.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK