Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phùng Hưng

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phùng Hưng

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số sau \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\). 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\).         

Câu hỏi 2 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)

B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\) 

C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) 

D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) 

Câu hỏi 3 :

Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\).

A. \(P = {a^3}{b^9}\)      

B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\) 

C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\) 

D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\) 

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\). 

C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\). 

D. Hàm số không có điểm cực trị. 

Câu hỏi 7 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = |2 + 2i|\) là:

A. Đường tròn bán kính \(2\sqrt 2 \).

B. Đường tròn bán kính 4. 

C. Đường tròn bán kính 2. 

D. Đường tròn bán kính \(4\sqrt 2 \). 

Câu hỏi 8 :

Tổng của hai số phức \({z_1} = 1 - 2i\,,\,\,{z_2} = 2 + 3i\) là:

A. \(2 - 5i\).        

B. 2 + 5i. 

C. 3 + i.      

D. 3 + 5i. 

Câu hỏi 10 :

Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

A. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}{\mkern 1mu} }\) 

B. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}\) 

C. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}\) 

D. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}\) 

Câu hỏi 12 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).

A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).  

B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\). 

C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\).   

D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\). 

Câu hỏi 14 :

Để tính \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{x^2}\cos x\,dx} \) theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right.\).   

B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right.\). 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right.\).  

D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.\) 

Câu hỏi 15 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].

A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)     

B. – 5   

C. 5   

D. \(\dfrac{1 }{3}\)  

Câu hỏi 17 :

Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\).

A. 1      

B. \(\log {x \over y}\)      

C. \({{\log y} \over x}\)         

D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)  

Câu hỏi 18 :

Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng:

A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \).         

B. \({b^{{a^2}}}\). 

C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\).     

D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\).  

Câu hỏi 19 :

Cho số phức z thỏa mãn \(|z + 1 - i|\,\, \le \,3\)là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:

A. Đường tròn. 

B. Đường thẳng. 

C. Hình tròn.    

D. Một điểm duy nhất. 

Câu hỏi 20 :

Cho hai số phức \({z_1} = 4 + 5i\,,\,\,{z_2} = 1 + 2i\). Hãy tìm khẳng định  đúng ? 

A. \({z_1} + {z_2} = 5 + 7i\).        

B. \({z_1} - {z_2} = 3 + 4i\). 

C. \({z_1}.{z_2} = 10 + 3i\).  

D. \({z_1}.{z_2} = 20 + 5i\).

Câu hỏi 21 :

Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

A. 10     

B.

C. 8   

D. 4  

Câu hỏi 22 :

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A. \({\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)

B. \({\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}\) 

C. \({\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}}\) 

D. \({\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}\) 

Câu hỏi 24 :

Cho hai điểm \(A\), \(B\) phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua \(A\) và \(B\) là

A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).

B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\). 

C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\). 

D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\). 

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu \(f'(x) < 0,\forall x \in (a;b)\) thì:

A. Hàm số đồng biến trên (a ; b)   

B. Hàm số nghịch biến trên (a ; b) 

C. Hàm số không đổi trên (a ; b) 

D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b) 

Câu hỏi 26 :

Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu \(\left\{ \matrix{f'({x_0}) = 0 \hfill \cr f''({x_0}) < 0 \hfill \cr}  \right.\) thì

A. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

B. x0 là điểm cực đại của hàm số. 

C. x0 là điểm nằm bên trái trục tung. 

D. x0 là điểm nằm bên phải trục tung. 

Câu hỏi 27 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\).

B. \(3{x^2}\) là một nguyên hàm của \({x^3}\) trên \(( - \infty ; + \infty )\). 

C. Hàm số \(y = |x|\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\). 

D. \(\dfrac{1}{x} + C\) là họ nguyên hàm của lnx trên \((0; + \infty )\). 

Câu hỏi 28 :

Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: \(f(x) = {2^{\sqrt x }}\dfrac{{\ln x}}{{\sqrt x }}\) ?

A. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\).

B. \({2^{\sqrt x }} + C\). 

C. \({2^{\sqrt x  + 1}}\).     

D. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\). 

Câu hỏi 29 :

Đổi biến u = lnx thì tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\,dx} \) thành:

A. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du} \) 

B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} \). 

C. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} \). 

D. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} \). 

Câu hỏi 30 :

Cho khối chóp có thể tích \(V\), diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\). Chọn công thức đúng:

A. \(V = Sh\)  

B. \(V = \dfrac{1}{2}Sh\) 

C. \(V = \dfrac{1}{3}Sh\)   

D. \(V = \dfrac{1}{6}Sh\) 

Câu hỏi 31 :

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Đường cao của hình nón bằng bán kính đáy của nó.

B. Đường sinh hợp với đáy một góc \({45^o}\). 

C. Đường sinh hợp với trục một góc \({45^o}\). 

D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau. 

Câu hỏi 33 :

Một khối chóp có đáy là đa giác \(n\) cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau

B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\) 

C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\) 

D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\) 

Câu hỏi 34 :

Giải phương trình \({2 \over {1 - {e^{ - 2x}}}} = 4\).

A. \(x = \ln 2\).      

B. \(x = {1 \over 2}\ln 2\). 

C. \(x = {1 \over 4}\ln 2\).      

D. \(x =  - \ln \sqrt 2 \). 

Câu hỏi 35 :

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \({x^{\log x}} = {{{x^3}} \over {100}}\).

A. \(\{ 10\} \).     

B. \(\{ 10;\,100\} \).      

C. \(\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\}\).     

D. \(\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\}\).  

Câu hỏi 36 :

Tính tích phân \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{3}} {{x^3}\cos x\,dx} \) ta được:

A. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 \). 

B. \(\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 \). 

C. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 \).  

D. 0. 

Câu hỏi 37 :

Thực hiện chọn phát biểu đúng: 

A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu. 

B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại. 

C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu. 

D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu. 

Câu hỏi 38 :

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y =  + \infty \) thì đường thẳng x = x0 là:

A. Tiệm cận ngang.   

B. Tiệm cận đứng.  

C. Tiệm cận xiên. 

D. Trục  đối xứng. 

Câu hỏi 39 :

Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình \(\log (x - 21) < 2 - \log x\).

A. (- 4 ; 25)    

B. (0 ; 25)     

C. (21 ; 25)  

D. \((25; + \infty )\)  

Câu hỏi 40 :

Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 5} } \,dx\) ta được kết quả là :

A. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).   

B. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\). 

C. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).  

D. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\). 

Câu hỏi 41 :

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\), trên các cạnh \(SA,SB,SC\) lần lượt lấy các điểm \(A',B',C'\). Khi đó:

A. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

B. \(\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

C. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\) 

Câu hỏi 43 :

Đồ thị hàm số bậc ba có mấy tâm đối xứng ?

A. 1    

B.

C.

D. B và C đều đúng 

Câu hỏi 44 :

Điều kiện xác định của hệ phương trình sau \(\left\{ \matrix{{\log _2}({x^2} - 1) + {\log _2}(y - 1) = 1 \hfill \cr {3^x} = {3^y} \hfill \cr}  \right.\) là: 

A. \(\left\{ \matrix{x > 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr}  \right.\)               

B. \(\left\{ \matrix{x > 1\, \vee \,x <  - 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr}  \right.\). 

C. \(x > y > 1\)     

D. \(\left[ \matrix{x > 1 \hfill \cr x <  - 1 \hfill \cr}  \right.\). 

Câu hỏi 45 :

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta thu được: 

A. \(\cot x - 2\tan x + C\).  

B. \( - \cot x + 2\tan x + C\). 

C. \(\cot x + 2\tan x + C\).   

D. \( - \cot x - 2\tan x + C\)   

Câu hỏi 46 :

Hàm số \(f(x) = x\sqrt {x + 1} \) có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?

A. \(\dfrac{{146}}{{15}}\)   

B. \(\dfrac{{116}}{{15}}\)   

C. \(\dfrac{{886}}{{105}}\)   

D. \(\dfrac{{105}}{{886}}\) 

Câu hỏi 47 :

Đáy của hình chóp \(S.ABCD\) là một hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy và có độ dài là \(a\). Thể tích khối tứ diện \(S.BCD\) bằng: 

A. \(A.\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)     

B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)  

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)      

D. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\) 

Câu hỏi 48 :

Trong không gian\(Oxyz\), cho 2 điểm \(B(1;2; - 3)\),\(C(7;4; - 2)\). Nếu \(E\) là điểm thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {CE}  = 2\overrightarrow {EB} \) thì tọa độ điểm \(E\) là

A. \(\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).\) 

B. \(\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).\) 

C. \(\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).\)   

D. \(\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).\) 

Câu hỏi 49 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^x} < 7 - 2x\).

A. R         

B. \(( - \infty ;1)\)    

C. \((1; + \infty )\)   

D. \(\emptyset \) 

Câu hỏi 50 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Tìm F(x).

A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4}\).        

B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\). 

C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\).   

D. \(F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK