Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phước Long

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phước Long

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\). Đạo hàm y’ bằng:

A. \(y' = \tan x - \cot x\).                      

B. \(y' = {\tan ^3}x\). 

C. \(y' = {\cot ^3}x\).       

D. \(y' = \tan x + \cot x\). 

Câu hỏi 2 :

 Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. 

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. 

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-2; 1)     

B. [-1 ; 2) 

C.  (-1 ; 2)   

D.  (- 2 ;1] 

Câu hỏi 4 :

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là 

A. \(\dfrac{V}{3}\)   

B. \(\dfrac{V}{4}\) 

C. \(\dfrac{V}{6}\) 

D. \(\dfrac{V}{2}\) 

Câu hỏi 5 :

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {5;3}.   

B. {3;4}. 

C. {4;3}.  

D. {3;5}. 

Câu hỏi 7 :

Cho số phức z = 2 + 3i. Giá trị của \(|2iz - \overline z |\) bằng :

A. 15    

B. \(\sqrt {15} \)   

C. 113 

D. \(\sqrt {113} \). 

Câu hỏi 13 :

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)       

B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)          

C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\).    

D. \(y =  - {x^3} + 3x - 2\). 

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng. 

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành 

C. Hàm số luôn có cực trị. 

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty \). 

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(y = (x + 1).{e^x}\). Tính S= y’ – y.

A. \( - 2{e^x}\)   

B. \(2{e^x}\)        

C. \({e^x}\)   

D. \(x{e^x}\). 

Câu hỏi 16 :

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được :

A. 3      

B. \({1 \over 6}\)     

C. \({5 \over 6}\) 

D. \({3 \over 2}\). 

Câu hỏi 17 :

Nếu \(\int {f(x)\,dx = {e^x} + {{\sin }^2}x}  + C\) thì f(x) bằng

A. \({e^x} + 2\sin x\).     

B. \({e^x} + \sin 2x\). 

C. \({e^x} + {\cos ^2}x\).   

D. \({e^x} - 2\sin x\). 

Câu hỏi 18 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. Nếu f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thì \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx + \int {g(x)\,dx} } \) 

B. Nếu các hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì \(\int {u(x)v'(x)\,dx + \int {v(x)u'(x)\,dx = u(x)v(x)} } \) 

C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) – G(x) = C ( với C là hằng số ) 

D.  \(F(x) = {x^2}\) là một nguyên hàm của f(x) = 2x 

Câu hỏi 20 :

Cho biểu thức \(|z| + z = 3 + 4i\). Số phức z là :

A. \(z = \dfrac{7}{6} - 4i\). 

B. \(z = \dfrac{6}{7} + 4i\). 

C. \(z =  - \dfrac{7}{6} - 4i\).       

D. \(z =  - \dfrac{7}{6} + 4i\). 

Câu hỏi 21 :

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 20

B. 3

C. 12

D. 5

Câu hỏi 22 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. \(A.\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)  

B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\) 

C. \(V = {a^3}\) 

D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)

Câu hỏi 23 :

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)

C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)   

D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

Câu hỏi 24 :

Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a,\,2a,\,2a\) bằng

A. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.\)  

B. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.\) 

C. \(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.\)  

D. \(36\pi {a^3}.\) 

Câu hỏi 25 :

 Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu? 

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\) 

B. \({x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.\) 

C. \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\)

D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.\) 

Câu hỏi 26 :

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.

A. \(\int {2\sin x\,dx = {{\sin }^2}x}  + C\).  

B. \(\int {2\sin x\,dx = 2\cos x}  + C\). 

C. \(\int {2\sin x\,dx =  - 2\cos x}  + C\).   

D. \(\int {2\sin x\,dx = \sin 2x}  + C\). 

Câu hỏi 29 :

Cho số phức z thỏa mãn sau \(|z - 2 - 2i| = 1\). Số phức z  - i có mô đun nhỏ nhất là:

A. \(\sqrt 5  - 1\). 

B. \(1 - \sqrt 5 \). 

C. \(\sqrt 5  + 1\).   

D. \(\sqrt 5  + 2\). 

Câu hỏi 30 :

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i\). Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 3{z_1} - 2{z_2}\) là:

A. 1 và 12.                  

B. – 1 và 12. 

C. – 1 và 12i.   

D. 1 và 12i. 

Câu hỏi 31 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)    

B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)

C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)    

D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\) 

Câu hỏi 32 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hình bát diện đều có 8 đình.

B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều. 

C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông. 

D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}. 

Câu hỏi 33 :

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\) 

B. \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\) 

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 1 = 0.\) 

D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x.\) 

Câu hỏi 34 :

Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:

A. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)      

B. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\) 

C. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)     

D. \(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\). 

Câu hỏi 35 :

Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

A. \({b^n} = a\)     

B. \({a^n} = b\)          

C. \({a^n} = {b^n}\)    

D. \({n^a} = b\). 

Câu hỏi 36 :

Chọn mệnh đề sai :

A. \({\log _a}{a^b} = b\)                

B. \({\log _a}{a^b} = {a^b}\) 

C. \({a^{{{\log }_a}b}} = b\)  

D. \({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\) 

Câu hỏi 37 :

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.\) 

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.\) 

C. \({\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {2z + 1} \right)^2} = 6.\) 

D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 3 - 6x.\) 

Câu hỏi 39 :

Cho mặt cầu bán kính \(5{\rm{ cm}}\)và một hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\) nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

A. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\).  

B. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  

C. \(48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)   

D. \(72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\) 

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2. 

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 . 

D. Hàm  số có ba điểm cực trị. 

Câu hỏi 41 :

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\).

A. 2y – 1= 0    

B. 2x – 1 = 0  

C. x – 2 = 0    

D. y – 2 = 0. 

Câu hỏi 42 :

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

A. \({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\). 

B. \(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\). 

C. \({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\). 

D. \({\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\). 

Câu hỏi 43 :

Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}\) có tập nghiệm là:

A. \( - 1 < x \le 1\). 

B. \({1 \over 3} < x \le 3\). 

C. \( - 1 \le x \le 1\)    

D. \(0 \le x \le 1\). 

Câu hỏi 45 :

Một mặt cầu có bán kính bằng \(10{\rm{ cm}}\). Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu \(8{\rm{ cm}}\) cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

A. \(6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)   

B. \(12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 

C. \(24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\)  

D. \(36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}\) 

Câu hỏi 47 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).

A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).  

B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\). 

C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\)        

D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\). 

Câu hỏi 49 :

Nghiệm của phương trình \(2{z^4} + {z^2} - 1 = 0\) trên tập số phức là:

A. \(z =  \pm i\).   

B. \(\left[ \begin{array}{l}z = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\\z = i\end{array} \right.\). 

C. \(\left[ \begin{array}{l}z =  \pm \dfrac{i}{{\sqrt 2 }}\\z =  \pm i\end{array} \right.\).    

D. \(\left[ \begin{array}{l}z =  \pm \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\z =  \pm i\end{array} \right.\). 

Câu hỏi 50 :

 Mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 9\) có tâm là:

A. \(I\left( {1; - 2;0} \right).\)   

B. \(I\left( { - 1;2;0} \right).\)  

C. \(I\left( {1;2;0} \right).\)    

D. \(I\left( { - 1; - 2;0} \right).\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK