Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng

Câu hỏi 1 :

Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)  

B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

C. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y = {x^3} - 3x + 2\) 

Câu hỏi 3 :

Hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - 1;\dfrac{1}{3}} \right)\)   

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)  

C. \(\left( { - \dfrac{1}{3};1} \right)\)  

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)  

Câu hỏi 4 :

Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 3\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\) 

C. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 3\) 

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\) 

Câu hỏi 6 :

Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\ln \left( {{x^2} - 3x} \right) = 0\)

A. 1     

B.

C. \( - 1\)  

D. \( - 3\) 

Câu hỏi 7 :

Cho \(a,b\) là hai số dương thỏa mãn \(a \ne 1\) và \({\log _a}b = 3\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \(b = 3a\)    

B. \(a = 3b\)   

C. \(b = {a^3}\)    

D. \(a = {b^3}\)  

Câu hỏi 10 :

Nghiệm của phương trình \({2^x} = 3\) là

A. \(x = \sqrt[3]{2}\)     

B. \(x = {\log _2}3\)  

C. \(x = \sqrt 3 \)  

D. \(x = {\log _3}2\)  

Câu hỏi 11 :

Chiều cao \(h\) của khối chóp có diện tích đáy \(B\) và thể tích \(V\) được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \(h = \dfrac{B}{{3V}}\)   

B. \(h = \dfrac{{3B}}{V}\) 

C. \(h = \dfrac{{3V}}{B}\)  

D. \(h = \dfrac{V}{{3B}}\)  

Câu hỏi 12 :

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + 7x\) là

A. \({y_{CT}} = \dfrac{7}{3}\)     

B. \({y_{CT}} = 8\) 

C. \({y_{CT}} =  - 4\) 

D. \({y_{CT}} =  - 1\) 

Câu hỏi 13 :

Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ có chiều cao \(h = 3\,\,cm\) và diện tích đáy \(B = 10\,\,c{m^2}\) 

A.  \(V = 15\,\,c{m^3}\)    

B. \(V = 10\,\,c{m^3}\) 

C. \(V = 30\,\,c{m^3}\)  

D. \(V = 60\,\,c{m^3}\) 

Câu hỏi 14 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 4; - 3} \right]\) là

A. \(\dfrac{9}{2}\)     

B. \(\dfrac{3}{2}\)    

C. \(9\)  

D. \(7\) 

Câu hỏi 15 :

Đa diện ở hình bên có bao nhiêu đỉnh?

A. 7  

B. 4

C. 6

D. 3

Câu hỏi 17 :

Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,\,\,AB = 2a,\,\,AC = a\sqrt 2 \) và \(AC' = a\sqrt 3 \) (tham khảo hình bên).

A. \(V = \dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)    

B. \(V = {a^3}\sqrt 2 \) 

C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)  

D. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \) 

Câu hỏi 18 :

Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {2 - x} \right)\) là

A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)  

B. \(\left( {8; + \infty } \right)\) 

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)    

D. \(\left( { - \infty ;8} \right)\) 

Câu hỏi 21 :

Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của một hình nón có bán kính đáy \(R\) và độ dài đường sinh \(l\) được xác định bởi công thức nào dưới đây? 

A. \({S_{xq}} = 2\pi Rl\)  

B. \({S_{xq}} = 2\pi {R^2}l\) 

C. \({S_{xq}} = \pi {R^2}l\)  

D. \(S = \pi Rl\)  

Câu hỏi 22 :

Cho hai số thực dương \(x\) và \(y\) thỏa mãn \({\log _3}x + {\log _3}y =  - 1\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(xy = 3\)    

B. \(xy = 2\)  

C. \(xy = \dfrac{1}{3}\)   

D. \(xy =  - 3\)  

Câu hỏi 26 :

Cho hình trụ có chiều cao \(h = a\) và bán kính đáy \(r = 2a\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A. \(4\pi {a^2}\)    

B. \(12\pi {a^2}\)  

C. \(20\pi {a^2}\)   

D. \(8\pi {a^2}\)  

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) (với \(a,\,b,\,c,\,d \in \mathbb{R}\)) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(a > 0,\,b > 0,\,c = 0,\,d > 0\) 

B. \(a > 0,\,b > 0,\,c = 0,\,d < 0\) 

C. \(a > 0,\,b = 0,\,c < 0,\,d > 0\) 

D. \(a > 0,\,b = 0,\,c < 0,\,d < 0\) 

Câu hỏi 29 :

Hàm số \(y = {e^{{x^2} + 1}}\) có đạo hàm là

A. \(y' = \left( {{x^2} + 1} \right){e^{{x^2}}}\)  

B. \(y = 2x.{e^{{x^2} + 1}}\) 

C. \(y = {e^{{x^2} + 1}}\)  

D. \(y = {2^{{x^2} + 1}}\ln \left( {{x^2} + 1} \right)\) 

Câu hỏi 31 :

Cho số dương \(x\) khác 1. Biểu thức \(\sqrt {{x^3}} :\sqrt[3]{{{x^2}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa của \(x\) với số mũ hữu tỉ là

A. \({x^{\dfrac{9}{4}}}\)  

B. \({x^{\dfrac{7}{3}}}\) 

C. \({x^{\dfrac{5}{6}}}\)   

D. \({x^{\dfrac{6}{5}}}\)  

Câu hỏi 35 :

Giá trị của \({3^{\dfrac{1}{2}}}.\sqrt 3 \) bằng

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{9}\)   

B. \(\dfrac{{7\sqrt 3 }}{2}\) 

C.

D. \(\dfrac{{3\sqrt 3 }}{2}\) 

Câu hỏi 39 :

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(2a\), mặt bên hợp với mặt đáy một góc bằng \(45^\circ \) (tham khảo hình bên). Tính thể tích \(V\) của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. \(V = \dfrac{{125\pi {a^3}}}{{27}}\)       

B. \(V = \dfrac{{25\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\) 

C. \(V = \dfrac{{25\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\) 

D. \(V = \dfrac{{125\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\) 

Câu hỏi 40 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + x} \right)^{\dfrac{1}{3}}}\) là 

A. \(\mathbb{R}\)       

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;0} \right\}\)   

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK