A Chim sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn.
B Cây phong lan sống bám trên trên các cây thân gỗ khác.
C Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối.
D Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác.
A ARN mạch kép
B ARN mạch đơn
C ADN mạch kép.
D ADN mạch đơn.
A Restrictaza và lipaza
B Restrictaza và ligaza
C Lipaza và restrictaza
D Ligaza và restrictaza.
A Sinh vật sản suất và sinh vật phân giải
B Tầng tạo sinh và tần phân hủy.
C Quần xã sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh).
D Sông, biển, rừng.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng không di truyền được.
D Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
C Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D Khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
A Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
D Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
A Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
B Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
C Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.
D Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.
A 1d, 2a, 3b, 4c, 5e
B 1d, 2b, 3a, 4c, 5e
C 1d, 2c, 3b, 4e, 5a
D 1e, 2a, 3b, 4c, 5a.
A Thay thế gen bệnh bằng gen lành
B Loại gen bệnh ra khỏi cơ thể
C Tạo đột biến để tìm gen lành
D Tạo điều kiện cho gen lành biểu hiện
A Phân li độc lập
B Liên kết gen,
C Tương tác gen.
D Hoán vị gen.
A Thực vật và động vật
B Thực vật và vi sinh vật
C Vi sinh vật và động vật
D Thực vật, động vật, vi sinh vật.
A ARN polymeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’ – 3’.
B Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân.
C Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
D Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
A Nhóm nhân tố sinh thái gây hại và nhóm nhân tố sinh thái có lợi.
B Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, khí quyển và thủy quyển.
C Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
D Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và nhân tố sinh thái con người.
A Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
B Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
D Con đã được nhận gen bình thường từ bố.
A Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.
B Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng chất hữu cơ.
C Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch.
A Đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen.
B Đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
C Đều làm biến đỏi mạnh tần số alen của quàn thể theo một hướng xác định.
D Đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.
A Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống.
B Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng.
C Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng kém quan trọng.
D Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm.
A Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
B Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.
D Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
A (1), (3), (5).
B (2), (4), (6).
C (1), (3), (4)
D (2), (5), (6).
A Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng ađênin.
B Thay thế nuclêôtít thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
C Thay thế nuclêôtít thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
D Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
A Đảo đoạn chứa tâm động.
B Đảo đoạn không chứa tâm động
C Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
D Chuyển đoạn chứa tâm động
A Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
B Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.
C Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.
D Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
A (2) và (3)
B (2) và (4)
C (1) và (4).
D (1) và (3).
A 13, 12, 42
B 12, 15, 21
C 21, 42, 13
D 12, 21, 13
A 135A , 225 T , 180 X , 360 G
B 225T ; 135A , 360 X ; 180 G
C 180 A , 300T , 240X , 480G
D 300A , 180 T , 240 X , 480 G
A 159000 con
B 159870 con.
C 168540 con
D 168420 con.
A 1, 2, 3
B 1, 2
C 3, 4.
D 3, 4, 5.
A 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông đen.
B 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông trắng.
C 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông trắng.
D 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông đen.
A 90 con
B 360 con
C 320 con
D 240 con
A 0,525AA : 0,15Aa : 0,325aa
B 0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa
C 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa
D 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A 0,8 A và 0,2 a
B 0,7 A và 0,3 a.
C 0,6 A và 0,4 a
D 0,5 A và 0,5 a.
A 51,875 % AA : 6, 25 % Aa : 41,875 % aa
B 57, 250 % AA : 6,25 % Aa : 36,50 %aa
C 41,875 % AA : 6,25 % Aa : 51,875 % aa
D 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
A 60%.
B 40%
C 50%
D 30 %
A 0,65AA : 0,10 Aa : 0,25aa
B 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
C 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa
D 0,15AA: 0,6Aa: 0,25aa.
A IO = 0,66; IA= 0,16; IB = 0,18.
B IO = 0,66; IA= 0,18; IB = 0,16.
C IO = 0,57; IA= 0,26; IB = 0,17
D IO = 0,57; IA= 0,17; IB = 0,26.
A Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.
B Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
C Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là
D Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK