A Co xoắn.
B Tiếp hợp và trao đổi chéo.
C Nhân đôi.
D Hình thành giao tử đơn bội
A PA = 0,50001 và q a = 0,49999.
B PA = 0,49995 và q a = 0,50005.
C PA = 0,05 và q a = 0,95.
D PA = 0,5 và q a = 0,5.
A Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B Hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
C Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D Tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
A A : a = 0,7 : 0,3.
B A : a = 0,5 : 0,5.
C A : a = 0,8 : 0,2.
D A : a = 0,6 : 0,4.
A Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
B Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
D Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
A Tính trạng của loài.
B Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
D Giao tử của loài.
A (1) và (3).
B (2) và (4).
C (1) và (4).
D (2) và (3).
A Kỉ đêvôn.
B Kỉ tam điệp.
C Kỉ phấn trắng.
D Kỉ jura.
A 3'AUG5'.
B 5'AUG3'.
C 3'XAU5'.
D 5'XAU3'.
A 5 đỏ: 1 vàng.
B 11 đỏ: 1 vàng.
C 3 đỏ: 1 vàng.
D 1 đỏ: 1 vàng.
A 120
B 60
C 54
D 84
A Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.
B Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ.
C Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố.
D Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.
A Là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B Được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
C Là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
D Đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
A 10 loại kiểu gen.
B 54 loại kiểu gen.
C 28 loại kiểu gen.
D 27 loại kiểu gen.
A Đột biến nhân tạo.
B Lai tế bào.
C Kĩ thuật di truyền.
D Chọn lọc cá thể.
A (1) và (2).
B (3) và (4).
C (2) và (3).
D (1) và (3).
A Một tế bào vi khuẩn.
B Một thực khuẩn thể có ADN mạch đơn.
C Một thực khuẩn thể có ADN mạch kép.
D Một tế bào nhân thực.
A Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
C Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
D Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
A Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
B Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế dũi.
C Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D Mang của loài cá và mang của các loài tôm.
A Trong quá trình tổng hợp ARN, mạch ADN được làm khuôn để phiên mã có chiều 3/ à 5/.
B Trong quá trình tổng hợp ARN, mạch ARN mới tổng hợp theo chiều 5/à 3/.
C Trong quá trình tổng hợp prôtêin, trên mARN được dịch mã theo chiều từ 5/à 3/.
D Trong quá trình phiên mã, mạch ARN mới được tạo ra theo chiều từ 3/ à 5/ .
A Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
B Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
C Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
D Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần qua các thế hệ.
A Vùng kết thúc.
B Vùng điều hòa.
C Vùng mã hóa.
D Vùng bất kì ở trên gen.
A Khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
B Khác biệt nhau về tần số alen.
C Sai khác nhau về thành phần kiểu gen.
D Giao phối tạo ra con lai bất thụ.
A A = T= 2700; G = X = 1800.
B A = T= 1650; G = X = 2850.
C A = T= 1800; G = X = 2700.
D A = T= 1500; G = X = 3000.
A III → II → I.
B I → III → II.
C III → II → IV.
D II → III → IV.
A 1100 con.
B 1012 con.
C 1000 con.
D 900 con.
A Nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
B Nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
D Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
A Sức sinh sản giảm.
B Không kiếm đủ ăn.
C Mất hiệu quả nhóm.
D Gen lặn có hại biểu hiện.
A Các cá thể cùng loài phản ứng giống nhau trước sự thay đổi từ từ của ngoại cảnh, không có đào thải.
B Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
C Kết quả một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của ba nhân tố chủ yếu: quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình đào thải các biến dị bất lợi, tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
A Thực vật → người.
B Thực vật → động vật phù du → cá → người.
C Thực vật → thỏ → người.
D Thực vật → cá → vịt → người.
A I -3, II -1, III -2.
B I -2, II -3, III -1.
C I -1, II -3, III -2.
D I -1, II -2, III -3.
A AB/ab x ab/ab
B Ab/aB x ab/ab
C AaBb x aabb
D Aabb x aabb
A Cơ chế cách li.
B Quá trình giao phối.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Đột biến gen.
A A = 0, 4 ; a'= 0,1 ; a = 0,5.
B A = 0, 5 ; a' = 0,2 ; a = 0,3.
C A = 0,7 ; a'= 0,2 ; a = 0, 1.
D A = 0,3 ; a'= 0,2 ; a = 0,5.
A 1, 2, 3, 4.
B 2, 3, 4, 1.
C 3, 2, 4, 1.
D 2, 1, 3, 4.
A Giao tử Ae BD = 7,5%.
B Giao tử aE bd = 17,5%.
C Giao tử ae BD = 7,5%.
D Giao tử AE Bd = 17,5%.
A Di truyền qua tế bào chất.
B Tương tác gen.
C Phân li độc lập của Menđen.
D Liên kết với giới tính.
A Kỹ thuật di truyền.
B Xử lý bào tử nấm bằng Cônsisin và tiến hành chọn lọc.
C Phát hiện trong tự nhiên, tiến hành nuôi cấy và chọn lọc.
D Xử lý bào tử nấm bằng tia phóng xạ và tiến hành chọn bậc thang.
A 9 lông xám : 3 lông trắng : 4 lông đen.
B 9 lông xám : 3 lông đen : 4 lông trắng.
C 9 lông xám : 7 lông đen.
D 12 lông xám : 3 lông đen : 1 lông trắng.
A P. , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên.
B P. , hoán vị gen ở một bên với f = 20%.
C P. , hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.
D P. , hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.
A aaBb x aaBb.
B aaBb x AaBB.
C Aabb x aaBb.
D AaBb x aaBb .
A Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
B Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
A AaBb x AaBb
B aabb x AaBB
C AaBb x Aabb
D Aabb x aaBb
A 10% .
B 30%
C 50%.
D 20% .
A Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
B Cấu trúc tuổi của quần thể.
C Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
D Kiểu phân bố cá thể của quần thể.
A AAaBb và AaaBb.
B Aaabb và AaaBB.
C AAaBb và AAAbb.
D AaaBb và AAAbb.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK