A Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
B Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C Chọn lọc tựnhiên thực chất là quá trình phân hoá khảnăng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thểvới các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
A (2) (1) (3) (4)
B (1) (4) (3) (2)
C (2) (4) (3) (1)
D (1) (2) (3) (4)
A Đột biến gen phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.
B Tất cả các đột biến thay thế cặp nuclêôtit đều làm thay đổi chức năng của prôtêin.
C Tất cả đột biến gen đều được biểu hiện ra kiểu hình của thể đột biến.
D Tất cả các đột biến thay thế cặp nuclêôtit đều làm thay đổi cấu trúc chuỗi pôlipeptit.
A 5'GXU3'.
B 5'XGU3'.
C 5'UXG3'.
D 5'GXT3'
A Một người chỉ bị bệnh khi mang cả ti thể đột biến từ cha và mẹ.
B Chỉ nữ giới (chứ không phải nam giới) mới có thể bị bệnh.
C Một người sẽ bị bệnh nếu cha mang ti thể đột biến nhưng mẹ khoẻ mạnh.
D Một người sẽ bị bệnh nếu mẹ mang ti thể đột biến nhưng cha khoẻ mạnh.
A Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc.
B Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc.
C Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc.
D Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc.
A (2) ® (3) ® (4) ® (1).
B (1) ® (2) ® (3) ® (4).
C (1) ® (3) ® (2) ® (4).
D (2) ® (3) ® (1) ® (4).
A 0,92% ; 45,5%.
B 0,57% ; 0,92%.
C 0,0052% ; 45,5%.
D 0,92% ; 0,57%.
A gà và công có tập tính sinh dục khác nhau nên không giao phối với nhau.
B lai giữa ngựa và lừa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
C hai loài có sinh cảnh khác nhau nên không giao phối được với nhau.
D cấu tạo hoa ngô và hoa lúa khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau.
A Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
B Gà, bồ câu, bướm.
C Hổ, báo, mèo rừng.
D Trâu, bò, hươu.
A Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
B Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
C Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
D Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
B Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
D Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
A phân tử ADN đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatic.
B Crômatitsợi nhiễm sắc sợi cơ bản đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) phân tử ADN.
C phân tử ADN sợi cơ bản đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) sợi nhiễm sắc crômatic
D phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc đơn vị cơ bản nuclêôxôm.
A Sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp.
B Sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp.
C Sử dụng thức ăn là thực vật.
D Sử dụng thức ăn là động vật ăn thực vật.
A Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen.
B Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
C Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
D Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
A có mức phản ứng giống nhau.
B có khả năng giao phối với nhau để sinh con.
C có giới tính có thể giống hoặc khác nhau.
D có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
A (1), (4), (7), (8).
B (4), (7), (8).
C (1), (3), (7), (9).
D (4), (5), (6), (8).
A XBXB × XbY.
B XBXB × XBY.
C XBXb × XbY.
D XBXb × XBY.
A 1, 2, 5.
B 1, 2, 4.
C 1, 3, 5.
D 2, 4, 5.
A Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen giữa các quần thể đã biến đổi.
C Làm suy giảm tính đa dạng di truyền giữa các quần thể đã biến đổi .
D Làm phát sinh alen mới trong quần thể và biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
B đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau.
C các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
A Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổtiên, mặc dù hiện tại các cơquan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơquan tương tự.
B Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ởgiai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.
C Những cơquan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
D Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
A (1) và (4)
B (1) và (3)
C (3) và ( 4)
D (2) và (5)
A ức chế - cảm nhiễm.
B động vật ăn thịt và con mồi.
C hội sinh.
D cạnh tranh khác loài.
A Quần thể có kích thước tối thiểu.
B Quần thể có kích thước tối đa.
C Quần thể có kích thước bình thường.
D Quần thể phân bố theo nhóm.
A Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
B Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
C Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắc xích khác nhau.
D Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật.
A cào cào, chim sâu, báo.
B chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C cào cào, thỏ, nai.
D chim sâu, mèo rừng, báo.
A Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị tiêu diệt..
C Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị quy thoái.
D Trong điều kiện thuận lợi,diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
A làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
B duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
C làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
D tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
A 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A 9%
B 3,24%.
C 0,2025%.
D 7,84%.
A 83,33%
B 34,72%
C 17,36%
D 84,03%
A 8 và 2.
B 24 và 2.
C 16 và 2.
D 24 và 16.
A P. hoán vị gen ở cả 2 giới với f = 20%.
B P. hoán vị gen ở một giới với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.
C P. hoán vị gen ở một giới với f = 20%.
D P. liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 giới.
A Quần thể 3.
B Quần thể 2.
C Quần thể 4.
D Quần thể 1.
A 2
B 3
C 4
D 5
A
AaBb x AaBB.
B AaBb x aabb.
C AaBb x aaBb.
D AaBb x AABb.
A lặp đoạn – ba nhiễm – mất đoạn – đảo đoạn.
B B. lặp đoạn – mất đoạn – ba nhiễm–đảo đoạn.
C ba nhiễm– mất đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn.
D mất đoạn – đảo đoạn– ba nhiễm– lặp đoạn.
A ABb hoặc aBb hoặc A hoặc a .
B ABb, aBb, A, a
C ABb và aBb.
D Abb hoặc aBB hoặc A hoặc a .
A
84% cánh dài : 16% cánh ngắn.
B 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
C
36% cánh dài : 64% cánh ngắn.
D
64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
A P: Aa × Aa, f= 10%.
B P: Aa × Aa, f= 20%.
C P: Aa × Aa, f= 20%.
D P: Aa × Aa, f= 40%.
A 64
B 192
C 96
D 48
A 33,61%
B 28,91%
C 31,75%
D 20,91%
A AaDb x AaDd.
B AaDd x aaDD
C Aadd x AADd.
D aaDd x AaDd.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK