A 1,2,4,5,3
B 1,5,4,2,3
C 1,4,2,5,3
D 1,5,2,4,3
A (2), (4), (5), (6)
B (1), (3), (5)
C (1), (4), (6)
D (2), (3), (5)
A Trong giảm phân, hai cặp gen phân li độc lập ở các tế bào mẹ tiểu bào tử và liên kết hoàn toàn ở tế bào mẹ đại bào tử.
B Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả tế bào sinh dục đực và cái, mỗi cây ở P chỉ mang 1 tính trạng trội.
C Hai cặp tính trạng di truyền độc lập.
D Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở tế bào sinh dục đực hoặc cái, kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
A Cách li sau hợp tử - cách li di truyền
B Cách li sau hợp tử - cách li tập tính
C Cách li trước hợp tử - cách li tập tính
D Cách li trước hợp tử - cách li thời gian
A (1) và (4)
B (1) và (2)
C (3) và (4)
D (2) và (3)
A 2 và 32
B 3 và 32
C 5 và 16
D 4 và 16
A (1), (3), (5)
B (3), (4), (5)
C (2), (3), (5)
D (1), (2), (4)
A Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã có thành phần loài đa dạng nhất, số lượng cá thể của mỗi loài cân bằng với sức chứa môi trường.
B Một trong những nguyên nhân bên trong gây nên diễn thế sinh thái là sự hoạt động quá mạnh của loài ưu thế.
C Diễn thế nguyên sinh thường khởi đầu bằng những quần xã sinh vật dị dưỡng như nấm, địa y.
D Kết thúc diễn thế thứ sinh thường hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A CCh
B CCch , CCh
C CchCh và Cchc
D Hoặc CCch hoặc CCh hoặc Cc
A (2), (4), (5).
B (1), (2), (3).
C (3), (4), (5).
D (2), (3), (4).
A 1-b; 2-d; 3-c; 4-a.
B 1-b; 2-a; 3-c; 4-d.
C 1-a; 2-d; 3-b; 4-a.
D 1-b; 2-c; 3-d; 4-a.
A Bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm
B Sử dụng tiết kiệm nguồn nước
C Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng
D Cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn
A Có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B Có giới tính giống hoặc khác nhau
C Có mức phản ứng giống nhau
D Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
A (2), (3), (4), (5).
B (1), (2), (3), (4).
C (1), (3), (4), (5).
D (1), (2), (3), (4), (5).
A Cơ chế sao chép của ADN
B Các enzim tổng hợp
C Sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ
D Các nguồn năng lượng tự nhiên
A Nơi cư trú của loài đó
B “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.
D Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó
A Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1.
B Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%.
C Ở thế hệ (P), tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%.
D Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%.
A Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu.
B Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh máu khó đông.
C Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
D Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng.
A (1), (4), (5).
B (2), (3), (4).
C (1), (2), (4).
D (2), (3), (5).
A 3250
B 3350
C 3300
D 2600
A 100% hạt vàng, hoa tím.
B 3 hạt vàng, hoa tím : 1 hạt xanh, hoa tím.
C 9 hạt vàng, hoa tím: 3 hạt vàng hoa trắng: 3 hạt xanh, hoa tím: 1 hạt xanh, hoa trắng.
D 5 hạt vàng, hoa tím : 3 hạt xanh, hoa trắng.
A 16,5%.
B 7,5%.
C 22,5%
D 18,25%
A Biến động số lượng của hai loài thuộc loại không theo chu kì
B Sự biến động số lượng quần thể nai sừng tấm diễn ra mạnh trong giai đoạn 1990 – 1996
C Sự tăng và giảm số lượng cá thể chó sói và nai sừng tấm không phụ thuộc vào nhau
D Sự gia tăng số lượng nai sừng tấm trong những năm 1965 – 1975 là một trong những nguyên nhân cho sự gia tăng số lượng chó sói ở giai đoạn 1975 – 1980
A 7,8125%
B 46,875%
C 23,4375%
D 31,25%
A (2); (3); (5); (6)
B (1); (3); (5); (7)
C (2); (3); (5); (7).
D (1); (4); (6); (7).
A (3), (4), (6)
B (1), (2), (4).
C (1), (2), (3), (5).
D (2), (4), (5), (6)
A Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
C Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
D Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
A 0,0052%
B 45,5%
C 0,57%
D 0,92%
A Bổ sung phân đạm hóa học.
B Trồng các cây lâu năm
C Trồng các cây một năm
D Trồng các cây họ Đậu
A 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
B 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
C 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.
D 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.
A Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng để làm thương phẩm
B Ưu thế lai có thể biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
C Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận.
D Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo.
A 0,3695%.
B 0,7394%.
C 0,0322%
D 0,0081%
A 77,5% hạt vàng: 22,5% hạt xanh.
B 31 hạt vàng: 3 hạt xanh.
C 91% hạt vàng: 9% hạt xanh.
D 7 hạt vàng: 9 hạt xanh.
A 15%.
B 2%.
C 13%.
D 30%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK