A 0,7.
B 0,55.
C 0,25.
D 0,35.
A Các loài chim có nơi ở khác nhau nên nơi kiếm ăn cũng khác nhau.
B Các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nhưng có chung ổ sinh thái.
C Các loài chim có ổ sinh thái khác nhau trong cùng nơi ở.
D D. Các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nên chịu tác động của các nhân tố sinh thái khác nhau.
A lai xa và đa bội hóa.
B cách li tập tính.
C cách li địa lí.
D cách li sinh thái.
A 3/32.
B 3/64.
C 1/16.
D 1/48.
A đột biến gen.
B đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
D rối loạn quá trình giảm phân ở bố hoặc mẹ
A
1d, 2a, 3b, 4c, 5e.
B 1d, 2b, 3a, 4c, 5e.
C 1d, 2d, 3b, 4e, 5a.
D 1e, 2a, 3b, 4c, 5a.
A Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
B Giao phối ngẫu nhiên góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
C Giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ.
D Giao phối ngẫu nhiên làm trung hòa tính có hại của đột biến.
A Lọc nước để giảm mức độ ô nhiễm môi trường.
B Tăng diện tích bể cá.
C Tăng lượng khí cacbonic cho bể cá.
D Cho vào bể cá một ít rong.
A Đặc điểm cổ dài đã phát sinh ngẫu nhiên trong quá trình sinh sản và được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
B Loài hươu cao cổ được hình thành từ loài hươu cổ ngắn dưới tác động của các nhân tố tiến hóa và các cơ chế cách ly.
C Đặc điểm cổ dài được phát sinh dưới tác động của đột biến và được tích lũy dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
D Loài hươu cao cổ được hình thành do loài hươu cổ ngắn thường xuyên vươn dài cổ để ăn lá trên cao.
A (3), (4), (5).
B (2), (3), (4).
C (1), (2), (3), (4), (5).
D (1), (3), (4), (5).
A 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể.
B Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên.
C Kiểm soát quần thể ăn thịt và cạnh tranh với quần thể đang bị nguy hiểm.
D Du nhập các cá thể mới cùng loài từ quần thể khác.
A Mỗi gen chỉ có hai alen.
B P phải thuần chủng.
C Tính trạng do một cặp gen quy định.
D Mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng.
A Cơ quan này thường không gây hại cho cơ thể sinh vật, thời gian tiến hóa chưa đủ dài để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ các gen quy định cơ quan thoái hóa.
B Cơ quan thoái hóa không có chức năng gì nên tồn tại trong quần thể sẽ không ảnh hưởng đến sự tiến hóa của quần thể.
C Nếu loại bỏ cơ quan thoái hóa sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ quan khác trong cơ thể.
D Cơ quan thoái hóa là cơ quan khác nguồn gốc tạo ra sự đa dạng di truyền nên được chọn lọc tự nhiên giữ lạ
A 7.
B 6.
C 5.
D 4.
A gen.
B ARN pôlimeraza.
C ADN pôlimeraza.
D hoocmôn insulin.
A 8/9 hoa đỏ : 1/9 hoa trắng.
B 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng.
C 100% hoa đỏ.
D 5/6 hoa đỏ : 1/6 hoa trắng.
A Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa CXT30 thay đổi theo.
B Năng suất thu được ở giống CXT30 hoàn toàn do môi trường sống qui định.
C Kiểu gen qui định năng suất của giống lúa CXT30 có mức phản ứng rộng.
D Giống lúa CXT30 có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
A khối u lành tính hình thành do con người tiếp xúc với hóa chất hoặc tia phóng xạ còn khối u ác tính do bị nhiễm virut.
B các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển vào máu và đi đến các cơ quan khác trong cơ thể còn khối u ác tính thì có.
C khối u lành tính không chèn ép lên các cơ quan trong cơ thể còn khối u ác tính thì có.
D khối u lành tính được hình thành do đột biến gen còn khối u ác tính được hình thành do đột biến NST.
A Ligaza.
B ARN pôlimeraza.
C Restrictaza.
D ADN pôlimeraza.
A Đem hạt phấn cấy lên nhụy của hoa cùng một cây.
B Đem hạt phấn nuôi trong môi trường dinh dưỡng phù hợp.
C Đem hạt phấn cấy lên nhụy của cây cùng loài.
D Đem nuôi hạt phấn, sau đó lai với tế bào sinh dưỡng của cây cùng loài.
A Mỗi gen đều có hai chuỗi pôlinuclêôtit.
B Gen trong tế bào chất tồn tại ở trạng thái đơn gen nên mỗi gen có một alen.
C Trong một tế bào có nhiều nhiễm sắc thể nên một gen trong nhân có nhiều alen.
D Hoạt động di truyền của gen trong tế bào chất diễn ra song song với gen trong nhân.
A người và tinh tinh có chung tổ tiên tương đối gần.
B người được tiến hóa từ tinh tinh nhưng sau đó mỗi loài tiến hóa theo các hướng khác nhau.
C người và tinh tinh có sự tiến hóa đồng quy dẫn đến sự giống nhau về trình tự nucleotit.
D tinh tinh được tiến hóa từ người.
A 80.
B 100.
C 600.
D 800.
A Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
B Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
C Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
A mất một cặp G - X.
B thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D mất một cặp A - T.
A 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1: 1.
B 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1.
C 12 loại với tỉ lệ bằng nhau.
D 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1.
A AaBb .
B AABB, AaBB, AABb, AaBb .
C aaBB, Aabb, AABB .
D aaBB, Aabb, AABB, AaBb, AABb .
A 16/89.
B 41/153.
C 25/138.
D 20/129.
A AAaBb .
B AaaBbb .
C AaB .
D AaBb .
A 8 lông nâu: 1 lông trắng.
B 3 lông nâu: 1 lông trắng.
C 8 lông trắng: 5 lông nâu.
D 1 lông nâu: 1 lông trắng.
A Cộng sinh, kí sinh – vật chủ, hợp tác.
B Vật ăn thịt – con mồi, hợp tác, hội sinh.
C Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.
D Cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
A Cá thể (1) là con ♂ có kiểu gen , cá thể (2) là con ♀ có kiểu gen , tần số hoán vị gen cả hai bên là 50%.
B Cá thể (1) là con ♀ có kiểu gen AB/ab, tần số hoán vị gen 25%; cá thể (2) là con ♂ có kiểu gen .Ab/aB
C Cá thể (1) là con ♀có kiểu gen Ab/aB, cá thể (2) là con ♂ có kiểu gen Ab/aB, tần số hoán vị gen cả hai bên là 50%.
D Cá thể (1) là con ♂ có kiểu gen Ab/aB, tần số hoán vị gen 25%; cá thể (2) là con ♀ có kiểu gen AB/ab.
A (1), (3), (4).
B (1), (2), (5).
C (2), (4).
D (1), (2), (4), (5).
A 6/1024.
B 3/2048.
C 12/4096.
D 9/512.
A Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới.
B Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.
C Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.
D Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.
A Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, kết quả là hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B Tiến hóa nhỏ sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
C Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở động vật.
D Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK