A Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với quá trình tiến hóa.
B Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa.
C Sự tiến hóa không ngừng của sinh giới.
D Chứng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
A 2 kiểu
B 3 kiểu
C 4 kiểu
D 6 kiểu
A Cây bố mẹ có kiểu gen Ab/aB.
B Hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.
C Ở đời con, cây mang 2 tính trạng trội chiếm 56%
D Ở đời con, cây hạt đục, chín muộn chiếm 21%.
A (1), (2), (4), (5).
B (1), (2), (3), (5).
C (1), (2), (3), (4).
D (1), (2), (3), (4), (5).
A 2,3
B 1,4
C 2,4
D 3,5
A 32
B 256
C 128
D 186
A Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A 3
B 4
C 1
D 2
A (2), (4)
B (3), (4)
C (2), (3).
D (1), (3).
A 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
A 11 thân cao : 1 thân thấp
B 3 thân cao : 1 thân thấp.
C 5 thân cao : 1 thân thấp
D 35 thân cao : 1 thân thấp.
A (4), (6), (5), (7)
B (1), (3), (5), (6).
C (2), (3), (5), (6)
D (1), (2), (3), (4).
A Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
B Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A Ở F2, cá thể đực chân cao, vảy đều có kiểu gen dị hợp tử tất cả các kiểu gen chiếm 12,5% trong tổng số cá thể.
B Ở F2 cá thể đực chân thấp, vảy đều chiếm tỉ lệ 50% trong tổng số cá thể đực.
C Ở F2, cá thể vảy đều chiếm tỉ lệ 50% trong tổng số cá thể cái.
D Ở F2, cá thể cái chân cao, vảy đều chiếm tỉ lệ 18,75% trong tổng số cá thể.
A Tác nhân 5BU gây đột biến A-T bằng G-X.
B Đột biến thay thế một cặp nucleotit dẫn đến thay đổi axit amin này bằng axit amin khác.
C Gen phải trải qua ít nhất 2 lần nhân đôi để hình thành một gen đột biến.
D Xét ở cấp độ phân tử, đa số đột biến gen là trung tính (tức là không có lợi cũng không có hại).
A (2), (3), (5), (10)
B (3), (4), (5), (8), (10)
C (1), (3), (6), (8)
D (1), (4), (6), (9)
A (1), (3), (6)
B (1), (2), (4), (6), (7)
C (5), (7)
D (3), (4), (5)
A 27 loại
B 8 loại
C 20 loại
D 24 loại
A 3/4
B 1/3
C 2/3
D 1/2
A 8100
B 9900
C 900
D 1800
A Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
B Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
C Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A (1), (2), (4)
B (1), (3), (4)
C (3), (4), (5)
D (1), (3), (5)
A 4
B 3
C 5
D 2
A Biến dị tạo ra hội chứng Claiphento ở người.
B Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
C Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.
D Biến dị tạo thể chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
A Hội sinh, hợp tác, cộng sinh.
B Cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
C Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.
D Cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác.
A 1,3
B 1,2
C 2,3
D 2,4
A 1,3,4
B 1,2,3,5
C 2,3,4
D 2,4,5
A (1), (3) và (4)
B (2) và (3).
C (1), (2), (3) và (4)
D (2) và (4).
A 3 phép lai.
B 1 phép lai.
C 4 phép lai
D 2 phép lai.
A 1,2,4,5
B 1,2,3,4
C 2,3,4,5
D 1,2,3,5
A 24 tế bào
B 30 tế bào.
C 48 tế bào
D 36 tế bào
A Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiến lên kiểu gen của sinh vật, thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.
B Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi.
C Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK