A 37.5%.
B 25%.
C 18.75%
D 6.25%.
A 6 cánh cong, thân xám : 2 cánh cong, thân đen : 3 cánh thẳng, thân xám : 1 cánh thẳng, thân đen.
B 3 cánh cong, thân xám : 3 cánh cong, thân đen : 1 cánh thẳng, thân xám : 1 cánh thẳng, thân đen.
C 9 cánh cong, thân xám : 3 cánh cong, thân đen : 3 cánh thẳng, thân xám : 1 cánh thẳng, thân đen.
D 9 cánh cong, thân xám : 3 cánh cong, thân đen : 1 cánh thẳng, thân xám : 1 cánh thẳng, thân đen.
A Có kích thước nhỏ.
B Có chứa gen kháng chất kháng sinh
C Có cấu trúc dạng vòng.
D Có khả năng tự nhân đôi trong tế bào.
A AaB, b.
B AaBb, O.
C AaB,Aab, B, b.
D AaB, Aab, O.
A Tranh giành cá thể cái giữa các cá thể đực.
B Mật độ của quần thể vượt ngưỡng cực thuận.
C Có sự cạnh tranh về thức ăn, nơi ở, nhất là trong mùa sinh sản.
D Mật độ thưa thớt làm giảm khả năng giao phối.
A 3/4
B 1/2
C 9/7
D 1/4
A Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho cấu trúc của phân tử protein.
C Ở sinh vật nhân sơ, gen có cấu trúc không phân mảng, vùng mã hóa không chứa các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
D Các gen cấu trúc khác nhau chủ yếu do cấu trúc vùng mã hóa khác nhau.
A Gen quy định bệnh X là gen trội nằm trên NST thường.
B Gen quy định bệnh X là gen trội nằm trên NST X.
C Gen quy định bệnh X là gen lặn nằm trên NST thường.
D Gen quy định bệnh X là gen lặn nằm trên NST X.
A Môi trường thay đổi theo hướng chống lại cá thể đồng hợp tử lặn.
B Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
C Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
D Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai.
A Nếu cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau sẽ là 15:1.
B Các alen quy định màu hoa trắng ở hai dòng hoa đều thuộc cùng một gen.
C Các alen quy định màu hoa trắng ở hai dòng hoa thuộc các gen khác nhau.
D Chưa đủ cơ sở để rút ra kết luận từ phép lai trên.
A 75%
B 25%.
C 50%.
D 100%.
A Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
D Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C 14 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A XAbXaBDd x XABYDd.
B XABXabDd x XABYDd
C AB/abDd x AB/abDd
D XAbXaBDd x XAbYdd
A 5.10-4
B 5.10-5
C 10-4
D 2,5.10-5
A HST rừng mưa nhiệt đới.
B HST thành phố.
C HST biển.
D HST nông ngiệp.
A Đảo vị trí của một cặp nucleotit.
B Thêm 1 cặp nucleotit ở đầu gen.
C Thay thế một cặp nucleotit.
D Mất đi một bộ ba ở cuối gen.
A 177/640.
B 161/640.
C 324/640.
D 49/640.
A Đột biến tam nhiễm hoặc đơn nhiễm.
B Đột biến đa bội đồng nguyên.
C Đột biến tứ nhiễm hoặc khuyết nhiễm.
D Đột biến tam nhiễm kép hoặc đơn nhiễm kép.
A Độ dài chiếu sang trong ngày giảm.
B Mặt trời dần tắt nắng.
C Nhiệt độ giảm dần.
D Cường độ ánh sáng yếu dần.
A 200
B 170
C 167
D 158
A Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và cây họ đậu.
B Cạnh tranh giữa lúa nước và cỏ dại.
C Hợp tác giữa chim sáo và trâu rừng.
D Kí sinh giữa phong lan và cây gỗ.
A Đặc trưng cho từng gen.
B Đặc trưng cho từng loài.
C Đặc trưng cho từng quần thể.
D Đặc trưng cho từng cá thể.
A Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối.
B Khả năng thích nghi của sâu hại khi môi trường sống thay đổi.
C Khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
D Bản thân chúng có khả năng thích ứng với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
A Gen quy định tính trạng nằm ở ngoài nhân.
B Chưa rút ra được kết luận nào chính xác.
C Gen quy định tính trạng nằm trên NST X.
D Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y.
A Quá trình đột biến.
B Các cơ chế cách li.
C Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình giao phối.
A Cơ quan tương đồng, con đường tiến hóa phân li.
B Cơ quan tương tự, con đường tiến hóa đồng quy.
C Cơ quan tương tự, con đường tiến hóa phân li.
D Cơ quan tương đồng, con đường tiến hóa đồng quy.
A Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
B Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
C Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.
D Tỉ lệ cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
A 1/10000.
B 1/100.
C 1/1000
D 1/100000.
A Xuất hiện rừng cây bụi nhỏ ưa bóng.
B Diễn thế suy thoái hình thành tràng cỏ.
C Xuất hiện rừng gỗ nhỏ và bụi ưu bóng.
D Xuất hiện rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng.
A Có thể tạo ra con lai khác loài giữa các tế bào của hai loài bất ki.
B Chỉ có thể xảy ra giữa các tế bào thực vật.
C có thể góp phần tạo ra con lai song nhị bội ở thực vật.
D Có thể tạo ra con lai khác loài chức bộ NST đơn bội của cả hai loài.
A Quần xã sinh vật.
B Quần xã các loài sinh vật dị dưỡng.
C Nhóm sinh vật tiêu thụ.
D Nhóm sinh vật phân giải.
A 2025.
B 225.
C 1215.
D 1035.
A Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
B Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
C .Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.
D Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.
A Mất 1 cặp GX.
B B.Thay thế 1 cặp AT thành cặp GX.
C Mất 2 cặp AT.
D Thay thế 1 cặp GX thành 1 gặp AT.
A 10%.
B 5%.
C 1%
D 20%.
A 21,36%.
B 15,36%.
C 80,64%.
D 18,72%.
A Cây lúa nước.
B Cây củ cải.
C Cây lúa mì.
D Cây ngô.
A Tạo giống bằng chọn dòng soma có biến dị.
B Nuôi cây tế bào invitro tạo mô sẹo.
C Nuôi cấy hạt phấn.
D Dung hợp tế bào trần.
A 9/16.
B 5/8
C 5/6.
D 3/8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK