A Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên và CLTN.
B Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên.
C Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
D Đột biến, giao phối và CLTN
A Có sự tham gia của vùng khởi động, vùng kết thúc phiên mã.
B Phải qua nhiều mức điều hòa, từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
C Cơ chế điều hòa phức tạp.
D Có các yếu tố điều hòa như gen gây tăng trưởng, gen gây bất hoạt.
A Ăn thực vật.
B Rụng lá xuống đất.
C Hô hấp
D Ăn động vât.
A 11nm và 300nm.
B 11nm và 30nm.
C 30nm và 300nm.
D 30nm và 11nm.
A Nghiên cứu di truyền quần thể.
B Phả hệ.
C Quan sát, nghiên cứu kiểu hình đột biến.
D Sinh học phân tử và sinh học tế bào.
A Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
B Bằng chứng hóa thạch.
C Bằng chứng phôi sinh học.
D Bằng chứng địa lý sinh vật học.
A Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một khoảng thời gian ngắn.
C Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
D Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
A Kiểu gen chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B Duy trì sự đa dạng di truyền.
C Cân bằng di truyền.
D Đa dạng di truyền.
A Tốc độ sinh sản của loài, quá trình phân ly tính trạng.
B Quá trình phân ly tính trạng, áp lực chọn lọc tự nhiên, tốc độ sinh sản của loài thực vật.
C Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, áp lực chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài, quá trình phân ly tính trạng.
A (1), (3).
B (2), (3).
C (1), (2).
D (1), (4).
A Trên một phân tử mARN, tại một thời điểm có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
B Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
C Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
D Trong quá trình dịch mã, riboôxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3-> 5
A Giao tử có 525 Ađênin.
B Giao tử có 1275 Xitozin.
C Giao tử có 1500 Guanin.
D Giao tử có 1275 Timin.
A 100% xanh.
B 5 xanh : 3 đốm.
C 100% đốm
D 3 xanh : 1 đốm.
A 0,4877AA : 0,125Aa : 0,3875aa.
B 0,534375AA : 0,03125Aa : 0,434375aa.
C 0,534384AA : 0,03125Aa : 0,434365aa.
D 0,534365AA : 0,03125Aa : 0,0434385aa.
A Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.
B Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc giảm phân.
C Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
A Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B Củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi, không liên quan tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C Củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại.
D Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
A Liên kết gen và hoán vị gen.
B Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân.
C Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính.
D Di truyền phân ly độc lập và tương tác gen.
A Chim di trú khi mùa đông đến.
B Thực vật rụng lá khi mùa đông đến.
C Dơi đi kiếm ăn vào buổi chiều tối.
D Lá cây khép lại vào buổi trưa nắng.
A 2-1-3-4-5.
B 3-2-1-4-5.
C 1-3-2-4-5.
D 1-2-3-4-5
A 2
B 4
C 5
D 3
A Việc sử dụng nguồn tài nguyên phục vụ cho phát triển kinh tê, xã hội theo cách thức lần lượt từng nguồn tài nguyên chứ không khai thác cùng lúc các loại tài nguyên.
B Sự phát triển kinh tế dựa trên việc khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên đồng thời cũng giữ cho môi trường trong sạch.
C Sự phát triển kinh tế dựa trên nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có, không di nhập tài nguyên của các nước khác.
D Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu của thế hệ hiện tại, nhưng không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
A Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B Các vi sinh vật đều được sắp xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
C Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành vô cơ.
D Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A 5
B 2
C 3
D 4
A 0,12
B 0,012.
C 0,01
D 0,1
A Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến biến đổi trước hết ở thực vật, sau đó đến động vật.
B Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.
C Sinh giới phát triển chủ yếu do tác động của điều kiện địa chất và khí hậu, không phụ thuộc vào tác động của chọn lọc tự nhiên.
D Các nhóm sinh vật thích nghi được với môi trường sẽ phát triển nhanh hơn và chiếm ưu thế.
A 0,16
B 0,284.
C 0,186
D 0,146.
A Có hiện tượng gen đa hiệu.
B Xuất hiện gen gây chết.
C Có hiện tượng tương tác gen.
D Tính trạng biểu hiện chịu ảnh hưởng của môi trường.
A Cacbon hữu cơ không có khả năng gây ô nhiễm môi trường vì nó được các loài vi sinh vật biến đổi một cách nhanh chóng.
B Ngoài CO2, còn nhiều loại khí khác ví dụ như hơi nước cũng có khả năng gây hiệu ứng nhà kính.
C Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính được gia tăng đáng kê do các hoạt động công nghiệp.
D Ô nhiễm môi trường là một trong những nguyên nhân ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng cuộc sống của người dân.
A Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân I hoặc rối loạn phân li NST ở kì sau nguyên phân
B Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân II hoặc rối loạn phân li NST ở kì sau nguyên phân.
C Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân I.
D Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân II.
A 16 hoặc 12.
B 12 hoặc 24
C 24 hoặc 48.
D 12 hoặc 24.
A Các loài báo sẽ tiến hóa theo hướng tăng dần khả năng tốc độ chạy để đuổi kịp những con nai to khỏe vì nó nhiều thịt hơn.
B Báo sẽ săn hết các cá thể nai trong quần thể nhờ tăng tốc độ chạy và nhanh chóng chuyển sang đối tượng thức ăn khác là các quần thể lợn lòi chạy chậm hơn.
C Tốc độ chạy của nai, báo sẽ tăng dần qua các thế hệ đến với một giới hạn nào đó.
D Do không săn được nai, báo sẽ chuyển sang săn các con mồi khác.
A 1,3,5,7.
B 2,4,6,8
C 1,2,4,5,8.
D 3,4,5,7,8.
A 7,2,10 và 4.
B 6,2,7 và 4.
C 6,4,7 và 2.
D 7,4,10 và 2
A 0,3; 0,5 ; 0,2.
B 0,2; 0,3; 0,5.
C 0,3; 0,2; 0,5
D 0,2; 0,5; 0,3
A (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (6).
B (2) hoặc (3) hoặc (4) hoặc (65).
C (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4).
D (3) hoặc (4) hoặc (5) hoặc (6).
A 96,875%
B 21,875%
C 75%
D 71,875%.
A 0,105
B 0,0475.
C 0,1055.
D 0,28.
A Giới đực : 0,6 XAY : 0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA : 0,44 XAXa : 0,08 XaXa.
B Giới đực : 0,6 XAY : 0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA : 0,48 XAXa : 0,08 XaXa.
C Giới đực : 0,8 XAY : 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA : 0,4 XAXa : 0,2 XaXa.
D Giới đực : 0,4 XAY : 0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA : 0,44 XAXa : 0,08 XaXa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK