A Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B Mất một cặp nucleotit loại G-X.
C Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D Thêm 1 cặp nucleotit loại A-T
A Hội chứng Patau
B Bệnh bạch tạng
C Hội chứng Đao
D Ung thư máu
A Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
B Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
C Hỗ trợ lẫn nhau để chống trọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
D Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A 2,3
B 2,4,5
C 1,5
D 1,3,5
A Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.
B Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C Là nơi protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D Mang thông tin quy định cấu trúc enzym ADN polimeraza.
A Enzym ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’→5’.
B Enzym ADN polimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C Chỉ một trong 2 mạch ADN làm mạch gố để tổng hợp nên mạch mới.
D Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo bảo tồn.
A Các axit amin trong chuỗi -hemoglobulin của người và tinh tinh giống nhau.
B Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh
C Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
A Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
B Phiên mã và dịch mã.
C Nhân đôi ADN và phiên mã.
D Nhân đôi ADN và dịch mã.
A 3,4
B 1,2,3
C 1,3,4
D 2,3,4
A IBIO và IAIO
B IAIO và IAIO
C IOIO và IAIO
D IBIO và IBIO
A Quần thể bị phân thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B Quần thể thể hiện tính đa hình
C Số cá thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm.
D Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của cá thể thuần chủn tự thụ.
A Tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen của một cá thể.
B Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể.
C Tỉ lệ giữa số kiểu gen được xét trên tổng số gen trong quần thể.
D Tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen trong quần thể.
A Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp sinh sản sinh dưỡng.
B Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
C Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
D Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen dị hợp tử có trong kiểu gen của con lai.
A Các alen lặn nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử.
B Hai alen của một gen trên 1 cặp NST thường phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân.
C Các alen thuộc các locut khác nhau trên 1 NST phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D Các gen nằm trong tế bào chất thường không được phân chia đồng đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
A 28 và 48
B 14 và 24
C 16 và 24
D 26 và 48
A aaBBdd
B AaBbDd
C aaBbDD
D AabbDD
A 7
B 5
C 6
D 4
A Tính trạng trội át chế tính trạng lặn.
B F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
C Sự phân li của cặp alen trong giảm phân.
D F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
A CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính, qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B Khi CLTN chống lại thể dị hợp và không chống lại thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn.
C CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi môi trường.
D CLTN chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi.
A Quần thể là đơn vị tiến hóa của loài nên phải có tính đa hình về di truyền.
B Quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa hình về di truyền
C Các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến được nhân lên.
D Các cá thể giao phối tự do nên các gen được tổ hợp với nhau tạo ra nhiều kiểu gen.
A 2,4,5,6
B 2,3,4,5
C 1,2,3,4
D 1,2,4,6
A Gen quy định 2 tính trạng trên là gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y.
B Gen quy định 2 tính trạng trên là gen nằm trên NST X và có alen tương ứng trên Y.
C Gen quy định 2 tính trạng trên là gen trội nằm trên NST Y không có alen tương ứng trên X.
D Gen nằm trên NST thường nhưng bị kiểm soát bởi hoocmon sinh dục nam.
A Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
B Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
C Thường gây chết cho cơ thể mang NST bị đột biến.
D Thường làm xuât hiện nhiều gen mới trong quần thể.
A Ổ sinh thái
B Khoảng chống chịu
C Khoảng thuận lợi
D Giới hạn sinh thái
A 1,3,4,5
B 1,4,5,6
C 1,2,5,6
D 1,3,5,6
A CLTN đã đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại các dạng thích nghi nhất.
B Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, CLTN không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc điểm thích nghi không ngừng được hoàn thiện.
C Vốn gen đa hình giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống hơn.
D Các loài xuất hiện sau thường tiến hóa hơn.
A 3,5,6
B 1,3,5,6
C 1,3,5
D 1,3
A 0,375AA : 0,4 Aa : 0,235aa
B 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa
C 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa
D 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa
A 9
B 10
C 7
D 8
A Các cây F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây hoa vàng, 25% số cây hoa đỏ và 50% số cây có cả hoa đỏ và hoa vàng.
B Trên mỗi cây F1 có 2 loại hoa, trong đó có 75% số hoa đỏ và 25% số hoa vàng.
C Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hoa,hoa đỏ hoặc hoa vàng.
D Trên mỗi cây F1 có 2 loại hoa, trong đó có 50% số hoa đỏ và 50% số hoa vàng.
A 10cM
B 30cM
C 20cM
D 40cM
A Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
B Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ ở F2.
C Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái.
D Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
A 10
B 16
C 8
D 12
A 100
B 150
C 75
D 300
A Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.
B Hoán vị gen một bên với tần số f= 49%.
C Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.
D Hoán vị gen 2 bên với tần số f= 30%.
A 7
B 28
C 35
D 49
A
B
C
D
A 0,25%
B 4,75%
C 5,25%
D 3,25%
A 1,2,5
B 1,4,5
C 1,3,4,5
D 2,3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK