A 0,025%
B 0,2%
C 0,25 %
D 0,05 %
A (1); (3); (4); (6)
B (3); (4); (5); (6)
C (2); (3); (4); (5)
D (1); (3); (4); (5)
A Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1 rồi chọn các cây có kiểu hình (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD
B Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1: cho F1 tự thụ phấn tạo F2, chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD
C Lai hai giống cây ban đầu với nhau tạo F1 cho F1 tự thụ phấn tạo F2: chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen AAbbDD
D Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1, cho F1 lai trở lại với cây có kiểu gen Aabbdd tạo F2. Các cây có kiểu hình (A-bbD-) thu được ở F2 chính là giống cây có kiểu gen AAbbDD
A Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
B Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
C Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
D Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
A Chuyển đoạn trong 1 NST
B Chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng
C Đảo đoạn NST
D Lặp đoạn NST
A ADN và protein.
B ARN.
C Protein.
D ADN
A Trả lại nhanh vật chất cho các chu trình.
B Nhanh chóng giảm nguồn rơm rạ quá dư thừa không có nơi tích trữ.
C Tránh sự ô nhiễm đồng ruộng.
D Giải phóng nhanh đồng ruộng để sớm gieo trồng vụ tiếp.
A Thể một nhiễm kép.
B Thể khuyết nhiễm hoặc thể một nhiễm kép
C Thể khuyết nhiễm.
D Thể một nhiễm.
A 46 NST kép.
B 46 cromatit.
C 23 cromatit.
D 23 NST đơn.
A 4 phép lai.
B 3 phép lai.
C 2 phép lai.
D 1 phép lai.
A 4680.
B 70200.
C 74880.
D 57600
A Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau
C Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
D Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)
A Tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
B Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C Làm nghèo vốn gen của quần thể và có vai trò định hướng trong quá trình tiến hoá
D Làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
A 1 : 1 : 1 :1
B 3 : 3 : 1 :1
C 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1
D 1 : 1 : 2 :2
A 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa
B 0,15AA: 0,6Aa: 0,25aa
C 0,65AA : 0,10 Aa : 0,25aa
D 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa
A Hội sinh.
B Vật ăn thịt - con mồi.
C Vật kí sinh - vật chủ.
D Cộng sinh.
A Đa bội.
B Dị bội.
C Chuyển đoạn.
D Mất đoạn.
A ADN polymeraza
B Ligaza
C ARN polymeraza
D Restrictaza
A 72 hoặc 126
B 54 hoặc 168
C 126 hoặc 168
D 168 hoặc 294
A 2,3
B 1,2
C 1,4
D 3,4
A Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B Lai tế bào sinh dưỡng (xoma)
C Chọn lọc dòng tế bào xoma biến dị
D Nuôi cấy hạt phấn
A 50%
B 60%
C 40%
D 30 %
A 2400
B 1680
C 672
D 336
A 100% cây hoa đỏ
B 50% cây hoa đỏ: 50% cây hoa vàng
C 100% cây hoa vàng
D 75% hoa đỏ và 25% cây hoa vàng
A Có tính thoái hóa
B Có tính phổ biến
C Là mã bộ ba
D Có tính đặc hiệu
A Xét ở mức độ phân tử, đa số đột biến điểm vô hại (trung tính)
B Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên NST
C Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nu
D Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nu thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó tổng hợp
A Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
D Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
A Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội
B Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con có ưu thế lai
C Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 khi lai hai dòng thuần khác nhau (lai khác dòng).
D Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống
A Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A 1 hồng : 1 trắng
B 1 trắng : 2 hồng : 1 đỏ
C 1 hồng: 1 đỏ
D 1 trắng : 1 đỏ
A Bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hóa trong cơ thể
B Việc xác định bệnh do đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
C Việc xác định kiểu gen của bệnh nhân
D Xác định các bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại tế bào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK