A Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
B Số lượng cá thể đem lai phải lớn
C Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
D Quá trình giảm phân xảy ra bình thường
A Virut ôn hà sau khi đã làm giảm hoặc mất hoạt tính
B Virut sống trong cơ thể người sau khi đã loại bỏ gen gây bệnh
C Plasmit của vi khuận E.coli sống trong hệ tiêu hóa của người
D Virut hoặc plasmit của vi khuẩn sống trong cơ thể người
A Vùng khởi động (P)
B Vùng vận hành (O)
C Vùng gen cấu trúc Z, Y, A
D Vùng gen điều hòa
A (3) → (1) → (4)
B (1) → (2) → (4)
C (2) → (1) → (4)
D (1) → (3) → (4)
A Các nhân tố vô sinh
B Các nhân tố khí hậu
C Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
D Cây xanh vá các nhóm vi sinh vật phân hủy
A Tỉ lệ sinh – tử
B Di cư, nhập cư
C Mối quan hệ cạnh tranh
D Khống chế sinh học
A Số lượng cá thể duy trì ổn định qua các thế hệ trong quần thể đó
B Tần số alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
C Tần số alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
D Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ
A Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homo erectus
B Homo neanderthalensis → Homo habilis → Homo erectus
C Homo erectus → Homo habilis → Homo neanderthalensis
D Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis
A Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên và đột biến
B Quá trình đột biến và giao phối không ngẫu nhiên
C Giao phối không ngẫu nhiên và di nhập gen
D Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên
A dinh dưỡng
B Cạnh tranh, nơi ở
C Hợp tác, nơi ở
D Cộng sinh
A (5), (1), (4), (2), (3)
B (5), (1), (2), (4), (3).
C (5), (1), (2), (3), (4).
D (1), (4), (5), (3), (2).
A Làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội
B Tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
C Thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D Chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chóng lại alen trội
A Có kích thước cơ thể trung bình
B Có kích thước cơ thể lớn nhất
C Có kích thước cơ thể lớn
D Có kích thước cơ thể nhỏ
A Mật độ
B Sức sinh sản
C Độ đa dạng
D Tỉ lệ đực, cái
A Công nghệ tế bào
B Công nghệ chuyển gen
C Tạo giống từ nguồn biến dị tổ hợp
D Phương pháp gây đột biến
A (I) A và D; (II) B và C
B (I) B và D; (II) B và C
C (I) A và B; (II) C và D.
D (I) A và C; (II) B và D
A Thể ba nhiễm kép
B Thể một nhiễm kép
C Thể ba nhiễm
D Thể một nhiễm
A Điều hòa các nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã
B Điều hòa tỉ lệ đực, cái ở các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã
C Điều hòa mật độ các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã
D Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã
A Tỉ lệ các loại kiểu hình ở thế hệ lai
B Tỉ lệ các loại kiểu gen, tỉ lệ các loại kiểu hình ở thế hệ lai
C Con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ
D Xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con cháu
A Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
B Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
C Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
D Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
A Cộng sinh
B Hội sinh
C Cạnh tranh
D Hợp tác
A Đột biến mất đoạn được ứng dụng để xác định vị trí của gen trên NST
B Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp T – A ở bộ ba thứ 6 của gen β-hemôglôbin đã làm thay thế axit amin Glutamin bằng Valin trên phân tử prôtêin
C Đột biến đảo gây nên sự sắp xếp lại của các gen, góp phần tạo sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài
D Dùng dòng côn trùng mang đột biến mất đoạn nhỏ làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng liệu pháp gen
A (1), (4), (6)
B (1), (3), (4), (5)
C (3), (5)
D (1), (2), (4)
A 0,4 và 0,6
B 0,5 và 0,5
C 0,6 và 0,4
D 0,3 và 0,7
A 15/16
B 8/9
C 35/56
D 3/4
A 12/49
B 2/5
C 5/7
D 8/11
A Sinh vật sản xuất
B Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D Sinh vật phân giải
A 480 cây
B 240 cây
C 120 cây
D 300 cây
A AaBbDd
B AaBBDd
C AABbDd
D aaBBaa
A Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến
B Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài
C Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến
D Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lai cho đời sau
A (5)
B (1), (3) và (5)
C (2), (4) và (5)
D (1) và (3)
A 268
B 160
C 936
D 94
A 15/52
B 27/52
C 35/128
D 17/115
A 49/640
B 177/640
C 324/640
D 161/ 640
A 5
B 10
C 8
D 4
A 6,25%
B 5,5%
C 10,5%
D 0,75%
A 1575
B 1587
C 1578
D 1557
A AB XD, Ab XD, aB Xd, ab Xd hoặc AB Xd, Ab XD, aB Xd, ab XD
B AB XD, Ab Xd, aB XD, ab Xd hoặc AB Xd, Ab Xd, aB XD, ab XD
C AB XD, Ab Xd, aB XD, ab Xd hoặc AB Xd, Ab XD, aB Xd, ab XD
D AB XD, Ab XD, aB Xd, ab Xd hoặc AB Xd, Ab Xd, aB XD, ab XD
A 3n = 36
B 2n = 16
C 2n = 24
D 3n = 24
A Aa, f = 25%
B Dd, f = 10%
C Bb, f = 20%
D Bb, f = 25%
A 23/26
B 1/12
C 11/24
D 11/12
A Aax Aa
B Bb x Bb
C Aa x Aa hoặc Aa x Aa
D Bb x Bb hoặc Bb x Bb
A 1/8
B 3/7
C 21/45
D 15/72
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK