A quan hệ hỗ trợ.
B tỉ lệ giới tính.
C quan hệ cạnh tranh.
D kiểu phân bố.
A đột biến trội gen quy định các yếu tố sinh trưởng..
B đột biến lặn gen ức chế khối u.
C đột biến trội gen ức chế khối u.
D đột biến lặn gen quy định các yếu tố sinh trưởng
A 1/4.
B 15/256.
C 1/36.
D 3/64.
A ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên.
B các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
C các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học.
D các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thuỷ của Trái Đất.
A 0.1.
B 0.17.
C 0.115.
D 0.065.
A thích nghi.
B chọn lọc tự nhiên.
C đột biến.
D thường biến.
A không làm thay đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái vì hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, độc lập, tự cân bằng.
B không làm thay đổi vật chất của hệ sinh thái.
C bổ sung thêm vật chất cho hệ sinh thái.
D bổ sung thêm vật chất và năng lượng cho hệ sinh thái
A Trong một bào quan, có thể có nhiều phân tử ADN.
B ADN dạng vòng trần, mã hóa một số gen.
C ADN phiên mã tạo ra mARN sơ khai, mARN sơ khai được cắt bỏ đoạn intron thành mARN trưởng thành.
D Các ti thể (hoặc lục lạp), tế bào, mô khác nhau có thể mang các alen khác nhau của cùng một gen.
A 11,25%.
B 45%.
C 35%.
D 40%.
A Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
B Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
C Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.
D Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
A Lai xa và đa bội hóa không diễn ra trong tự nhiên, chỉ thực hiện được nhờ các kỹ thuật của con người.
B Ở thực vật, P: 4n x 2n 3n. Nếu con lai 3n sinh sản vô tính được thì quần thể cây 3n là một loài mới.
C
Lai xa và đa bội hóa tạo ra con lai dị đa bội. Bộ NST của con lai dị đa bội chỉ có thể có tối đa 2 bộ NST của 2 loài khác nhau.
D Ở động vật không có trường hợp con lai tam bội (3n) có sức sống.
A giao phối không ngẫu nhiên.
B các yếu tố ngẫu nhiên.
C chọn lọc tự nhiên.
D đột biến.
A làm biến đổi chức năng protein.
B không tạo ra protein.
C tạo ra ít protein hơn bình thường.
D tạo ra quá nhiều protein.
A NST số 1 và số 2 rất nhỏ nên rất khó quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
B NST số 1 và số 2 là NST lớn, mang nhiều gen, nên hợp tử mang thể 3 nhiễm loại này thường chết ở giai đoạn sớm của quá trình phát triển cơ thể.
C NST số 1 và số 2 có tỉ lệ rối loạn phân li rất thấp, người ta thống kê khoảng 0,001% số tế bào giảm phân nên khả năng tạo ra giao tử và hợp tử thừa NST này gần bằng 0.
D nếu thừa NST số 1 hoặc số 2, hợp tử kích hoạt cơ chế làm tiêu biến NST làm cho hợp tử trở về trạng thái NST bình thường.
A Cạnh tranh cùng loài.
B Vật ký sinh và vật chủ.
C Hội sinh.
D Cạnh tranh khác loài.
A 8/65.
B 30/181.
C 2/156.
D 29/32.
A sinh vật có sự mềm dẻo về kiểu gen để thích ứng.
B quần thể sinh vật đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
C sinh vật thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau.
D sinh vật có tuổi thọ được kéo dài khi môi trường thay đổi
A 11/125.
B 18/125.
C 22/256.
D 63/256.
A Phân bố đồng đều.
B Phân bố theo nhóm.
C Phân bố ngẫu nhiên.
D Phân bố theo chiều ngang trên mặt đất.
A Vì ở cơ thể lai khác loài F1 các nhiễm sắc thể không tồn tại thành cặp tương đồng.
B Vì hai loài bố mẹ có bộ nhiễm sắc thể khác nhau về số lượng.
C Vì hai loài bố mẹ thích nghi với môi trường sống khác nhau.
D Vì hai loài bố mẹ có hình thái khác nhau
A đấu tranh sinh tồn và phân li tính trạng.
B CLNT.
C CLTN.
D biến dị cá thể.
A Quá trình nhân bản vô tính bắt buộc có sự tham gia của cơ thể cái.
B Con vật được nhân bản vô tính nhận được gen trong tế bào chất của con vật cho trứng.
C Chuyển nhân tế bào xôma và tế bào chất của trứng đã loại bỏ nhân hình thành nên hợp tử.
D Con vật được tạo ra từ quá trình nhân bản có kiểu hình giống hệt con cho nhân tế bào.
A (1), (2), (4).
B (2), (3), (4).
C (1), (3), (4).
D (1), (2), (3).
A Nguyên nhân dẫn đến di nhập gen là sự cách li không hoàn toàn giữa các quần thể thuộc các loài khác nhau.
B Cá thể di cư có thể mang alen mới vào quần thể nhập cư.
C Di nhập gen là sự trao đổi cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể.
D Di nhập gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
A Nhóm tuổi.
B Mật độ.
C Phân bố cá thể trong không gian.
D Tỉ lệ giới tính.
A 0,0
B 2, 0.
C 4, 0.
D 4, 2.
A Tiêm gen vào buồng trứng của động vật để tạo ra giao tử biến đổi gen.
B Phương pháp tiêm gen vào hợp tử chắc chắn tạo ra con là động vật chuyển gen.
C Sau khi đưa vecto chuyển gen vào tế bào xoma, người ta phải chọn lọc tế bào nhận gen.
D Phương pháp chuyển gen vào tế bào xoma kết hợp với nhân bản vô tính có thể tạo ra con là động vật chuyển gen.
A Trong giới hạn sinh thái, không phải mọi khoảng giá trị sinh vật đều phát triển thuận lợi.
B Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C C. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể dự đoán được khả năng phân bố của loài.
D Sinh vật bị chết khi ở khoảng giá trị nằm ngoài giới hạn sinh thái.
A Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A 3/4.
B 1/8.
C 33/256.
D 2/9.
A 2 và 6.
B 1 và 16.
C 1 và 8.
D 2 và 16.
A hình thành các đại phân tử hợp chất hữu cơ..
B hình thành hệ đại phân tử có khả năng tự nhân đôi.
C hình thành ARN.
D hình thành ARN và ADN
A 45,5%.
B 0,92%.
C 0,42%.
D 0,57% .
A Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.
B Sinh quyển gồm: địa quyển, khí quyển và thủy quyển.
C Tiêu chí phân loại khu sinh học gồm: đặc điểm địa lí và khí hậu.
D Sinh quyển gồm 3 khu sinh học chủ yếu là: trên cạn, nước ngọt và biển.
A Đột biến gen là nguồn biến dị chủ yếu của quần thể.
B Nguồn biến dị di truyền của quần thể chỉ gồm: Đột biến, biến dị tổ hợp.
C Thường biến là biến dị di truyền của quần thể khi nó làm thay đổi sức sống của các cá thể.
D Nguồn biến di di truyền của quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển các cá thể từ quần thể khác vào.
A U,G,X
B U,A,X
C G,X,A
D G,A,U
A Thể không.
B Thể ba.
C Thể một.
D Thể bốn.
A 0,225.
B 0,1125.
C 0,18.
D 0,09.
A 62% và 9%.
B 56% và 15%.
C 63% và 8%.
D 49% và 22%.
A 84
B 54
C 120
D 60
A Thể hiện sự gần gũi về tiến hóa của các loài.
B Có chức năng như nhau.
C Cơ quan thoái hóa không phải là cơ quan tương tự.
D Thể hiện tính có hướng của chọn lọc tự nhiên.
A 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1.
C 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1.
D 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK