A 3'XAU5'.
B 3'AUG5'
C 5'XAU3'.
D 5'AUG3'.
A 797
B 397
C 398
D 798
A Đột biến số lượng NST
B Đột biến gen
C Đột biến cấu trúc NST
D Đột biến đa bội và lệch bộ
A Số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tố đa
B Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
C Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.
D Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường
A (5) -> (3) -> (2) -> (4) -> (1)
B (5)-> (3)-> (4) -> (2) -> (1)
C (5)-> (2) -> (3) -> (4) -> (1)
D (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
A AaBbDEe
B AaBbEe
C AaBbDdEe
D AaaBbDdEe
A Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
A 14,06%
B 75,0%
C 56,25%
D 25%
A Khả năng chống chịu bệnh của giống đó so với các giống khác
B Giới hạn sinh thái của giống đó so với khí hậu của địa phương
C Khả năng chịu đựng về nhiệt độ và độ ẩm của giống
D Khả năng sử dụng nguần thức ăn sẵn có của địa phương
A Dễ xảy ra đột biến làm thay đổi tần số alen
B Xảy ra giao phối gần làm giảm sức sống của các cá thể đồng hợp lặn
C Xảy ra giao phối gần làm tăng tỷ lệ đồng hợp lặn tạo điều kiện cho CLTN loại bỏ alen lặn có hại
D CLTN tác động với áp lực cao hơn
A Lai khác dòng
B Công nghệ gen
C Lai tế bào xôma khác loài
D Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
A Cơ quan thoái hóa.
B Phôi sinh học.
C Cơ quan tương đồng
D Cơ quan tương tự.
A Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B Đảo đoạn
C Mất đoạn.
D Lặp đoạn.
A 46
B 45
C 47
D 23
A Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
B Đột biến gen
C Biến dị cá thể
D Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
A Những cá thể sống đầu tiên trên TĐ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy.
B Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hóa học.
C Axitnuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim.
D Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
A Bằng chứng phôi sinh học.
B Bằng chứng giải phẫu so sánh
C Bằng chứng sinh học phân tử
D Bằng chứng tế bào học
A Phân tích chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, phân tích các bệnh di truyền.
B Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn này giống nhau ở các cá thể cùng loài.
C Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
D Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lý, sinh hóa thường dùng để xác định sự khác nhau giữa các cá thể.
A 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.
A 20cM, 60cM
B 10cM, 50cM
C 15cM, 30cM
D 10cM, 30cM
A 1080
B 108
C 64
D 36
A Chọn lọc tự nhiên
B Giao phối không ngẫu nhiên.
C Các yếu tố ngẫu nhiên.
D Giao phối ngẫu nhiên
A (1), (2)
B (2), (3).
C (2), (4)
D (5), (6).
A (1) → (3) → (4) → (2)
B (3) → (4) → (2) → (1)
C (2) → (3) → (4) → (1).
D (1) → (4) → (3) → (2).
A (2), (3), (4), (5), (6).
B (1), (3), (4), (6).
C (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D (1), (2), (3), (4), (6).
A 7,5%
B 12,5%
C 18,25%
D 13,75%
A Aa x Aa (f = 30%).
B Aa × Aa (f = 30%).
C Aa x Aa tần số hoán vị gen (f = 20%)
D Aa × Aa (f = 20%)
A pA=0,68;qa=0,32.
B pA=0,8;qa=0,2
C pA=0,62;qa=0,38
D pA=0,78;qa=0,22.
A (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.
B (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.
C (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai.
D (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.
A 0,25 , 0,475
B 0,475 , 0,25
C 0,468 , 0, 32
D 0,32 , 0,468
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK