A (2), (4), (5)
B (1), (2), (4), (5)
C (1), (3), (5)
D (2), (3), (5)
A Kích thước tối thiểu.
B Kích thước tối đa.
C Kích thước trung bình.
D Trên kích thước tối đa.
A Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
B Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều Operon.
C Gen điều hòa chỉ tổng hợp protein ức chế khi nhóm gen cấu trúc ngừng hoạt động.
D Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức phiên mã.
A (2), (6)
B (1), (4)
C (3), (5)
D (1), (5)
A Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
C Sự phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã.
D Giảm số lượng cá thể trong quần xã.
A Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
C Sự phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã.
D Giảm số lượng cá thể trong quần xã.
A Hợp tác
B Kí sinh
C Cộng sinh
D Hội sinh
A 2
B 4
C 3
D 1
A AUG 5’
B 3’XAU 5’
C 5’XAU 3’
D 5’AUG3’
A 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-d
B 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d
C 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b
D 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d
A Đột biến gen
B Biến dị cá thể
C Thường biến
D Đột biến nhiễm sắc thể
A (1), (2), (4), (6)
B (2), (3), (4), (5)
C (3), (4), (5), (6)
D (1), (2), (3), (4)
A Độ đa dạng càng cao, kích thước của quần thể càng lớn.
B Mạng lưới dinh dưỡng ngày càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng ngắn
C Độ đa dạng thấp, kích thước của quần thể càng lớn.
D Mạng lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
A 1
B 3
C 2
D 4
A Triat(Tam Điệp)
B Kreta(Phấn Trắng)
C Đệ Tam
D Jura
A (4), (1), (2), (3)
B (4), (3), (1), (2)
C (3), (1), (2), (4)
D (4), (2), (1), (3)
A (1), (4), (6)
B (1), (3), (5)
C (1), (2), (4)
D (1), (2), (5)
A Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.
B Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật.
C Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.
D Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
A Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
B Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
C Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hienj cách li sinh sản
A Đồng loạt, xác định, không di truyền.
B Đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền.
C Riêng lẻ, không xác định, di truyền.
D Đồng loạt, không xác định, không di truyền.
A Kì cuối của lần giảm phân I .
B Kì sau của lần giảm phân I
C Kì sau của nguyên phân
D Kì sau của lần giảm phân II
A (1) và (4)
B (2) và (4)
C (2) và (3)
D (1) và (2)
A (3), (4), (5)
B (1), (4), (5)
C (1), (2), (3)
D (2), (3), (4)
A (1), (2), (3), (4)
B (2), (3), (4), (1)
C (3), (2), (4), (1)
D (2), (1), (3), (4)
A (1) đúng, (2) sai, (3) đúng.
B (1) sai, (2) đúng, (3) sai.
C (1) đúng, (2) sai, (3) sai.
D (1) sai, (2) đúng, (3) đúng
A Xác suất sinh ra người con thứ 2 có kiểu gen dị hợp là 3/4..
B Xác suất để người con đầu lòng nói trên không mang alen lặn là 1/2.
C Tất cả các con của cặp vợ chồng này đều có mũi cong.
D Cả 2 vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp
A 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
B 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội
C 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
D 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
A Ở đời con, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
B Khi cho F1 của phép lai với gà mái thứ nhất ngẫu phối thì đời con F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 13 chân cao : 3 chân thấp
C Khi cho F1 của phép lai với gà mái thứ hai ngẫu phối thì đời con F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 7 chân cao : 9 chân thấp.
D Gen quy định chiều cao chân nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X.
A 0,0052%
B 0,57%
C 0,92%
D 45,5%
A Khi cho các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được F3 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 4AA : 4Aa : 1aa.
B Khi cho các cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn thì thu được F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C Khi cho các cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn thì thu được F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1AA : 2Aa : 1aa.
A 512
B 256
C 192
D 1536
A 0,3025AA : 0,4950Aa : 0,2025aa
B 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
D 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
A 2 cây quả dẹt : 1 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
B 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
C 2 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài
D 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
A Bb hoặc Aa
B Bb hoặc Aa
C Bb hoặc Aa
D Bb hoặc Aa
A 7
B 10
C 11
D 9
A 0,1924
B 0,3911
C 0,2550
D 0,0676
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK