A 75% cánh ngắn: 25% cánh dài
B 64% cánh ngắn: 36% cánh dài
C 70% cánh ngắn: 30% cánh dài
D 90% cánh ngắn: 10% cánh dài
A Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể là 85,625%.
B Sau một thế hệ ngẫu phối thì tỷ lệ kiểu gen aabb=0,0576.
C Tần số alen A=0,6 và B=0,4.
D Sau một thế hệ ngẫu phối thì tỷ lệ kiểu gen AA và BB trong quần thể lần lượt là 0,36 và 0,16.
A Có những thời kì băng hà rất lạnh, xen kẽ với những thời kì ấm áp; băng hà tràn xuống tận bán cầu phía Nam
B Do diện tích rừng bị thu hẹp, một số vượn người xuống đất xâm chiếm các vùng đất trống, trở thành tổ tiên của loài người.
C Thực vật hạt kín phát triển mạnh làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú.
D Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Khỉ, tới giữa kỉ thì những dạng vượn người đã phân bố rộng.
A 12 và 24
B 24 và 96
C 12 và 12
D 12 và 96
A Có 6 loại kiểu gen về tính trạng nhóm máu
B Người nhom máu O chiếm tỉ lệ 9%
C Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 40%
D Người nhóm máu B chiếm tỉ lệ 25%
A bệnh do gen đột biến trên NST Y qui định.
B bệnh do gen lặn trên NST giới tính X qui định.
C chỉ gặp ở nam giới không gặp ở nữ giới.
D nam giới mẫn cảm hơn với bệnh này.
A Xác suất Ronessi thuận chân phải là 73/168
B Xác suất Ronaldo có kiểu gen đồng hợp là 1/3
C Xác suất mẹ của Andrea mang kiểu gen dị hợp là 3/4
D Xác suất cặp vợ chồng Thiago và Andrea sinh đứa con thứ hai là con gái thuận chân trái bằng 11/168
A (2), (3), (5).
B (1), (2), (3).
C (1), (4), (5).
D (1), (2), (4).
A Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.
B Môi trường nước không bị năng lượng mặt trời đốt nóng.
C Môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn.
D Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn.
A các ribonuclêôtit A, U, G, X.
B các bazơnitơ A, U, G, X.
C các ribonuclêôtit A, T, G, X.
D các bazơnitơ A, T, G, X.
A Vốn gen
B Alen
C Loài
D Cá thể
A gây đột biến nhân tạo.
B lai tế bào xôma.
C chuyển gen.
D nhân bản vô tính.
A 2/15
B 1/15
C 4/15
D 1/5
A có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
B một bộ ba mã hoá một axitamin.
C có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
D có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
A 3
B 6
C 5
D 4
A 5’UGA3’.
B 5’UGG3’.
C 5’UGU3’.
D 5’UGX3’.
A mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.
B con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
C nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
A 2, 4, 5, 6, 9
B 2, 3, 4, 6, 9
C 2, 3, 4, 6, 8, 9
D 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9
A 3 vàng: 1 xanh.
B 100% vàng
C 100% xanh
D 1 vàng : 1 xanh
A Savan có nhiệt độ thấp, lượng mưa không thay đổi quanh năm.
B Rừng mưa nhiệt đới có độ dài ngày và nhiệt độ trong ngày gần như không thay đổi.
C Đồng rêu đới lạnh có mùa hè dài, mùa đông ôn hòa.
D Đồng cỏ ôn đới có mùa đông tương đối ấm áp, mưa chủ yếu vào mùa hè.
A Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B Trên mỗi phân tử AND có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
C Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’→3’.
D Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A 1-abcdk, 2-abcdefg
B 1-bcdhk, 2-aefgh
C 1-bcdhk, 2-abcdefgh
D 1-bcdhk, 2-abdefgh
A Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sinh vật thường có ổ sinh thái hẹp hoặc rất hẹp.
B Đối với môi trường nước ít biến động về nhiệt độ, giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài là giống nhau.
C Ổ sinh thái của một loài là tập hợp tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong khoảng xác định mà trong khoảng đó loài phát triển thuận lợi nhất.
D Khi các nhân tố sinh thái nằm ngoài khoảng thuận lợi, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
A 24.
B 6.
C 12.
D 48.
A Một phần không được sinh vật sử dụng.
B Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất thải, chất bài tiết.
C Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
D Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
A (3) và (4).
B (1) và (3).
C (1) và (2).
D (2) và (4).
A 2.b=>3: b, c => 1: d, f => 4: a, d, e, f.
B 1: a=> 2: a, b => 3: a, b, c=> 4: a, b, c, d, e, f
C 2: b=> 3: a=> 1: c=> 4: d, e, f
D 1: b=> 2: b, c => 3: d, e=>4: f
A Dòng gen giữa hai quần thể là rất mạnh.
B Quần thể mới bị cách ly địa lý với quần thể gốc.
C Quần thể cách ly chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể gốc.
D Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của quần thể cách ly.
A Tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B Tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
C Tạo ra các alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
D Tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
A Tự đa bội
B Dị đa bội
C Lai xa kèm đa bội hóa
D Đột biến gen
A Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
B Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.
D Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.
A lai luân phiên.
B lai khác dòng
C tự thụ phấn.
D sinh sản sinh dưỡng
A Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
B Tác động của chọn lọc tự nhiên
C Tác động của đột biến
D Tác động của giao phối không ngẫu nhiên.
A tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
B suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
C tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
D giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
A (1), (2), (3)
B (2), (3), (4)
C (1), (2),(4)
D (1), (3), (4)
A AD NARN Pr
B AD NARN Pr
C AD NARN Pr
D AD NARNPr
A giả thuyết cộng gộp.
B hiện tượng thoái hoá.
C giả thuyết siêu trội.
D hiện tượng ưu thế lai.
A 3660
B 4920
C 1260
D 2520
A Tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội một tính trạng lặn là 45%.
B Tỷ lệ kiểu hình mang tất cả các tính trạng trội là 51%.
C Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp thu được là 8%.
D Đời con có tất cả 30 kiểu gen.
A Giới thực vật
B Giới động vật
C Giới nấm
D Giới vi khuẩn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK