A Tạo ra cây đồng nhất về kiểu gen nên ưu thế cao.
B Tạo ra cây có kiểu gen đồng hợp về nhiều gen quí.
C Tạo ra cây có khả năng kháng bệnh tốt.
D Tạo ra cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
A Kiểu gen đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định năng suất của giống.
B Vai trò quan trọng của môi trường trong việc quyết định cân nặng của lợn.
C Vai trò của kĩ thuật nuôi dưỡng trong việc quyết định cân nặng của lợn.
D Tính trạng cân nặng ở lợn Đại Bạch do nhiều gen chi phối hơn ở lợn Ỉ.
A Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.
B Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.
C Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%.
D Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp.
A giống nhau hoàn toàn về cấu trúc và vị trí trên NST.
B khác lôcut, có thể khác nhau một hoặc vài cặp nuclêôtit.
C cùng lôcut, có thể khác nhau một hoặc vài cặp nuclêôtit.
D cùng lôcut nhưng cùng quy định một tính trạng.
A CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể có các kiểu gen khác nhau.
B CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các cá thể khác nhau trong quần thể.
C CLTN thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
A Các cá thể là đơn vị tiến hoá cơ bản
B Loài là đơn vị tiến hoá cơ bản.
C Nếu quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá.
D Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá một cách ổn định.
A Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
B Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
A Bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.
B Bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C Ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
D Ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.
A 1x
B 0,5x
C 4x
D 2x
A 1,2,3.
B 4,5
C 1,2,3,4,5
D 1,2,3,4,5,6.
A 1 phép lai.
B 2 phép lai.
C 3 phép lai.
D 4 phép lai.
A Đột biến đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ
B Lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.
C Đa bội chẵn, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.
D Lệch bội, được phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ.
A 1, 2, 4
B 1, 2, 3.
C 1, 3, 4
D 2, 3, 4.
A Trong tầng nước sâu
B Trên mặt đất vùng ôn đới.
C Trên mặt đất vùng xích đạo.
D Vùng Bắc Cực và Nam Cực.
A 2,5%; 7,2%; 8,4%.
B 2,5%; 8,4%; 3,6%.
C 1,25%; 3,6%; 8,4%
D 0,25%; 8,4%; 2,14%
A Phân tích hóa sinh dịch nước ối.
B Nghiên cứu tế bào học.
C Nghiên cứu di truyền phả hệ
D Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
A Thể thực khuẩn và plasmit.
B Thể thực khuẩn và virut.
C Plasmit và vi khuẩn
D Vi khuẩn và virut
A Nhân đôi ADN
B Sinh tổng hợp protein trong tế bào chất.
C Sinh sản của tế bào.
D Dịch mã trong nhân tế bào.
A 16,67%
B 12,25%
C 25,33%
D 15.20%
A Tổng trung bình của điểm số các bài khảo sát ứng với mỗi lứa tuổi.
B Tổng trung bình các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân với 100
C Tổng trung bình các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100.
D Tổng trung bình các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn nhân với tổng trung bình các lời giải được thống kê theo tuổi sinh học và nhân với 100.
A 3
B 6
C 8
D 12
A Gen trên NST thường và theo qui luật phân li của Menđen
B Gen trong tế bào chất và di truyền theo dòng mẹ
C Gen trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Y và di truyền trội không hoàn toàn.
D Gen trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Y và di truyền trội hoàn toàn.
A 0,0422.
B 0,0106.
C 0,0876
D 0,3570
A Mất 1 cặp A-T
B Mất 1 cặp G-X.
C Thêm 1 cặp G-X
D Thay 1 cặp A-T thành 1 căp G-X.
A Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao, hoạt động tốt.
B Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng khác nhau.
D Gen mà điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác nhau, tạo ra sản phẩm khác nhau.
A Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
B Không phân li của toàn bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao tử 2n, qua thụ tinh tạo ra thể tứ bội.
C Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma tạo ra tế bào 4n.
D Không phân li của toàn bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
A Không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối.
B Sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp là như nhau.
C Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thể.
D Tần số alen của một gen nào đó thay đổi qua các thế hệ
A Số alen có thể có trong kiểu gen đó
B Số kiểu hình có thể có kiểu gen đó.
C Số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
D Số các thể có cùng một kiểu gen đó.
A Quần thể thực vật tự thụ.
B Quần thể thực vật giao phấn
C Quần thể vi khuẩn
D Quần thể động vật.
A Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
B Hoạt động của núi lửa
C Năng lượng sinh học
D Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ.
A Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
D Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
A Ổ sinh thái của loài
B Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể.
C Kích thước của môi trường sống
D Kích thước quần thể.
A Đột biến lệch bội là do tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào.
B Hiện tượng đa bội phổ biến ở thực vật hơn là ở động vật.
C Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào.
D Con lai xa thường bất thụ do nguyên nhân là bộ nhiễm sắc thể ở mỗi loài khác nhau về số lượng, hình thái, cấu trúc .
A Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n .
B Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân.
C Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng.
D Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
A AbD = aBd =0,021; aBD = Abd =0,129; ABd= abD = 0,079; ABD = abd = 0,271.
B AbD = aBd =0,129; aBD = Abd =0,021; ABd= abD = 0,079; ABD = abd = 0,271
C AbD = aBd =0,129; aBD = Abd =0,021; ABd= abD = 0,271; ABD = abd = 0,079.
D AbD = aBd =0,271; aBD = Abd =0,129; ABd= abD = 0,079; ABD = abd = 0,129.
A 154
B 184
C 138
D 214
A 16,41%
B 24,62%
C 49,23%
D 10,94%.
A Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B Được chia thành 2 kỉ, trong đó loài người xuất hiện vào kỉ đệ tứ.
C Phân hoá các lớp Chim, Thú, Côn trùng.
D Ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế.
A (1) và (4).
B (2) và (3).
C (2) và (4).
D (1) và (3).
A Muỗi, ếch nhái.
B Tảo đơn bào ở trong nước
C Rươi sống ven biển Bắc Bộ.
D Cá cơm ở biển Peru.
A Đồng rêu đới lạnh.
B Rừng lá rộng ôn đới
C Rừng Taiga
D Rừng mưa nhiệt đới.
A 1,23%
B 19,75%
C 45,5%
D 79,01%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK