A Bằng chứng hóa thạch
B Bằng chứng tế bào học.
C Bằng chứng sinh học phân tử.
D Bằng chứng giải phẫu học so sánh.
A Nối các đoạn Okazaki với nhau.
B Tổng hợp và kéo dài mạch mới.
C Tổng hợp đoạn mồi.
D Tháo xoắn phân tử ADN.
A (1), (2).
B (2), (3), (4).
C (1), (3), (4)
D (1), (3)
A 4
B 2
C 5
D 3
A Thêm một cặp nuclêotit.
B Mất một cặp nuclêotit.
C Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
A 1,07%; 0,827%
B 7,65%; 1,07%
C 0,827%; 10,8%.
D 1,07%; 0,12%.
A 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1.
B 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội.
C 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể.
D 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1.
A kỉ Triat thuộc đại Trung sinh.
B kỉ Krêta thuộc đại Trung sinh.
C kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
D kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng
C (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng
D (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
A (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng
B (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
C (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
D (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
A Quần thể cá trê
B Quần thể cá chép.
C Quần thể rái cá
D Quần thể ốc bươu vàng.
A Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.
B 10 loại kiểu gen khác nhau
C Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
D Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.
A (1) và (3)
B (2) và (4)
C (3) và (4)
D (1) và (4).
A Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 49,5%.
B Số cá thể trội về 2 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 42%.
C Ở đời con có tối đa 27 loại kiểu gen.
D Số cá thể dị hợp về 3 cặp gen trong số các cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 17/32.
A (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai
B (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
C (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng
D (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
A 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
B 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.
C 14 kiểu gen và 8 kiểu hình
D 14 kiểu gen và 10 kiểu hình.
A (2), (3), (4), (5).
B (1), (2), (3), (4).
C (1), (2), (3), (5).
D (1), (2), (3), (6).
A AaBbDdEeHh x AaBbDdEeHh
B Hh x hh.
C Hh x Hh
D XHXh x XHY.
A (1); (2); (4); (5).
B (2); (3); (4); (5)
C (1); (2); (5).
D (1); (3); (5).
A F1: ; cây thứ 1: ; cây thứ 2: hoặc hoặc .
B F1: ; cây thứ 1: ; cây thứ 2: hoặc hoặc .
C F1: ; cây thứ 1: ; cây thứ 2: hoặc hoặc .
D F1: ; cây thứ 1: ; cây thứ 2: hoặc hoặc .
A (1) sai; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
B (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
C (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
D (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng.
A AAB, AAb, aaB, aab, B, b
B AaB, Aab, B, b.
C AABB, Aabb, aaBB, aabb
D AAB, Aab, AaB, Aab
A (1) sai, (2) đúng), (3) sai, (4) đúng
B (1) sai), 2 (đúng), (3) sai), (4) sai
C (1) đúng, (2) sai), (3) đúng), (4) sai.
D (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng.
A (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) đúng.
B (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.
C (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng
D (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
A (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
B (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
C (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng
D (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
A Đột biến D thành d là đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
B Gen D có 701 nuclêotit loại T.
C Cả hai gen đều nhân đôi 5 lần.
D Tổng số nuclêotit loại X môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của cả hai alen là 49.569 nuclêotit.
A (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
B (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
C (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
D (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
A (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
B (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng.
C (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) đúng
D (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
A 30
B 40
C 120
D 270
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK