A (2), (3), (4), (1).
B (1), (2), (3), (4).
C (1), (4), (3), (2).
D (1), (3), (4), (2).
A mạch 2 có số lượng các loại nu T= 575; A=115; G= 345; X= 345.
B khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X.
C số lượng liên kết hóa trị giữa các nu trong phân tử ADN trên là 2758
D phân tử ADN có A = T = G = X = 690.
A 2 phép lai.
B 1 phép lai.
C 3 phép lai.
D 4 phép lai.
A 64/243.
B 1/9.
C 32/81.
D 64/729.
A Aa BD//bD.
B ABC//abc.
C Bb AC//ac.
D Bb Ac//aC.
A sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
B sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh.
C sự phân li độc lập của các tính trạng.
D sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
A Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
B Sinh vật sản xuất.
C Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
A Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST.
B Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện
C Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.
D Vì chúng có lôcut giống nhau.
A (2n+2) và (2n-2) hoặc (2n+2+1) và (2n-2-1).
B (2n+1+1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1-1) và (2n-1+1).
C (2n+1-1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1+1) và (2n-1+1).
D (2n+1+1) và (2n-2) hoặc (2n+2) và (2n-1-1).
A Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
B Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
C Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
A Chọn dòng tế bào xoma.
B Nuôi cấy hạt phấn.
C Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.
D Dung hợp tế bào trần.
A ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
B Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
C Mã di truyền có tính thoái hóa.
D Mã di truyền có tính đặc hiệu.
A 0,75.
B 0,33.
C 0,25.
D 0,5.
A Bậc dinh dưỡng 2 hoặc 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc 4.
B Bậc dinh dưỡng 2; Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C Bậc dinh dưỡng 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D Bậc dinh dưỡng 3 hoặc 4; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc 3.
A di truyền, biến dị.
B đấu tranh sinh tồn.
C phân li tính trạng.
D chọn lọc tự nhiên.
A 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa.
B 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa.
C 0,375 AA : 0,125 Aa : 0,375 aa.
D 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
A (1), (2), (5), (6).
B (1), (2), (4), (5), (6).
C (1), (3), (4), (6).
D (2), (3), (5), (6), (7).
A 1770.
B 445.
C 1830.
D 60.
A l,3.
B 1, 4.
C 3,4.
D l, 2.
A 1432.
B 1243.
C 1234.
D 3421.
A (2), (4).
B (1), (2), (3).
C (4).
D (4), (5).
A AAG, GTT, TXX, XAA.
B ATX, TAG, GXA, GAA.
C AAA, XXA, TAA, TXX.
D TAG, GAA, AAT, ATG.
A Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B Những con công đực cùng tìm cách thu hút một con công cái.
C Các cây thông mọc gần nhau có rễ nối liền nhau.
D Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
A 90/512.
B 25/512.
C 45/512.
D 81/512
A 0,01.
B 0,04.
C 0,05.
D 0,10.
A (1), (3), (5).
B (1), (3), (4).
C (2), (3), (4), (5).
D (1), (2), (3).
A Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
B Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
A ký sinh.
B cạnh tranh.
C vật ăn thịt - con mồi.
D ức chế cảm nhiễm.
A 38.
B 35
C 36
D 37
A 4
B 3
C 5
D 2
A AabbDD.
B aaBbDd .
C AaBbdd.
D AaBbDd.
A giới hạn sinh thái.
B ổ sinh thái.
C sinh cảnh.
D nơi ở.
A 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb.
B 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb.
C 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb.
D 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb.
A 9:7
B 3:1.
C 13:3.
D 9:7 hoặc 13:3
A động vật có khả năng di chuyển nhiều.
B Thực vật và động vật ít di chuyển.
C động vật ít di chuyển.
D thực vật.
A Pecmơ – Cambri - Ôcđovic – Xilua – Than đá – Đêvôn.
B Cambri – Ôcđovic - Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ.
C Cambri – Ôcđovic - Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmơ.
D Xilua – Pecmơ – Ôcđovic - Cambri – Than đá – Đêvôn.
A bằng chứng giải phẫu so sánh.
B bằng chứng sinh học phân tử
C bằng chứng tế bào học.
D bằng chứng phôi sinh học.
A 15%.
B 5%. .
C 10%.
D 22,5%
A 0,2b và 0,8B.
B 0,4B và 0,6b.
C 0,4b và 0,6B.
D 0,2B và 0,8b.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK