Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học trường THPT Đa Phúc Hà Nội lần 3 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học trường THPT Đa Phúc Hà Nội lần 3 năm 2016

Câu hỏi 3 :

Phân tử ADN ở vùng nhân của E.Coli có tổng số là 3450 liên kết hidro. Trên mạch 1 có số lượng nu loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nu loại A trên mạch đó. Số lượng nu loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:

A mạch 2 có số lượng các loại nu T= 575; A=115; G= 345; X= 345.

B khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X.

C  số lượng liên kết hóa trị giữa các nu trong phân tử ADN trên là 2758

D   phân tử ADN có A = T = G = X = 690.

Câu hỏi 8 :

Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:

A sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.        

B  sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh.          

C  sự phân li độc lập của các tính trạng.

D sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.

Câu hỏi 10 :

Vì sao các gen liên kết với nhau:

A  Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST.          

B Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện

C Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.

D Vì chúng có lôcut giống nhau.

Câu hỏi 11 :

 Trong 1 lần nguyên phân của 1 tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sặc thể của cập số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:

A (2n+2) và (2n-2) hoặc (2n+2+1) và (2n-2-1).        

B (2n+1+1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1-1) và (2n-1+1).  

C (2n+1-1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1+1) và (2n-1+1).         

D  (2n+1+1) và (2n-2) hoặc (2n+2) và (2n-1-1).

Câu hỏi 12 :

 Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây đúng?

A  Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.

B Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.

C Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.

D Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

Câu hỏi 13 :

Khi muốn bảo tồn các nguồn gen thực vật quý hiếm, người ta sử dụng phương pháp:

A  Chọn dòng tế bào xoma.                          

B Nuôi cấy hạt phấn.      

C  Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.     

D Dung hợp tế bào trần.

Câu hỏi 17 :

Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:

A  ADN của vi khuẩn có dạng vòng.     

B  Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.      

C Mã di truyền có tính thoái hóa.      

D  Mã di truyền có tính đặc hiệu.

 

Câu hỏi 18 :

Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau: Xác suất để người III2 không mang gen bệnh là bao nhiêu:

A 0,75.                        

B 0,33.    

C 0,25.         

D  0,5.

Câu hỏi 19 :

Cho biết một phần của lưới thức ăn: ốc sên và châu chấu ăn hạt tiêu, nhện ăn châu chấu, chuột chù ăn ốc sên và nhện, cú ăn chuột chù. Chuột chù thuộc:

A Bậc dinh dưỡng 2 hoặc 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc 4.

B  Bậc dinh dưỡng 2; Sinh vật tiêu thụ bậc 3.

C  Bậc dinh dưỡng 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

D Bậc dinh dưỡng 3 hoặc 4; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc 3.

Câu hỏi 20 :

Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là:

A  di truyền, biến dị.        

B  đấu tranh sinh tồn.

C phân li tính trạng.                      

D  chọn lọc tự nhiên.

Câu hỏi 21 :

Một quần thể có 100% kiểu gen Aa, tự thụ phấn qua 3 thế hệ liên tiếp. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3 của quần thể là:

A  0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa.   

B 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa.

C 0,375 AA : 0,125 Aa : 0,375 aa.             

D 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa

Câu hỏi 26 :

Cho các ví dụ sau:(1) Cây bụi mọc hoang dại.    (2) Những con dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi triều.   (3) Đàn chó rừng.    (4) Các loài sò sống trong phù sa vùng triều.    (5) Sự phân bố của chim cánh cụt.Kiểu phân bố ngẫu nhiên là:

A  (2), (4).                        

B  (1), (2), (3).                  

C  (4).                               

D  (4), (5).

Câu hỏi 27 :

Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Adenine, Uracine và Guanine. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?

A  AAG, GTT, TXX, XAA.                     

B  ATX, TAG, GXA, GAA.

C   AAA, XXA, TAA, TXX.            

D  TAG, GAA, AAT, ATG.

Câu hỏi 28 :

Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A  Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.

B  Những con công đực cùng tìm cách thu hút một con công cái.

C Các cây thông mọc gần nhau có rễ nối liền nhau.  

D Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

Câu hỏi 34 :

Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?

A Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

B  Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.

C  Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D  Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về  kiểu gen và kiểu hình.

Câu hỏi 35 :

Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau nhiều là:

A   ký sinh.            

B   cạnh tranh.         

C vật ăn thịt - con mồi.  

D  ức chế cảm nhiễm.

Câu hỏi 38 :

Lai hai cây cà chua thuần chủng (P) khác biệt nhau về các cặp tính trạng tương phản F1 thu được  100% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với cây khác, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 4 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn : 4 cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa vàng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân thấp, hoa vàng, quả dài. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, mọi quá trình sinh học diễn ra bình thường. Các nhận xét nào sau đây là đúng?                        (1) Khi cho F­1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở đời con là 0,0025. (2) Cặp tính trạng chiều cao thân di truyền liên kết với cặp tính trạng màu sắc hoa.  (3) Khi cho F­1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài ở F2 là 0,05. (4) Hai cặp gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền liên kết và có xảy ra hoán vị gen. (5) Cặp gen quy định tính trạng chiều cao di truyền độc lập với hai cặp gen quy định màu sắc và hình dạng quả. (6) Tần số hoán vị gen 20%.

A (2), (3), (4), (6).           

B   (1), (3), (5), (6).         

C (1), (4), (5), (6).    

D  (1), (2), (5), (6).

Câu hỏi 41 :

Giả sử các tính trạng di truyền theo quy luật Menden, kiểu gen không xuất hiện từ phép lai AABbDd x AabbDd là:

A AabbDD.             

B  aaBbDd .              

C AaBbdd.                       

D AaBbDd.

Câu hỏi 43 :

  Quần thể nào sau đây chưa cân bằng?

A 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb.

B  0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb.

C  0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb.             

D   0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb.

Câu hỏi 45 :

Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài:  

A   động vật có khả năng di chuyển nhiều.    

B Thực vật và động vật ít di chuyển.

C  động vật ít di chuyển.        

D   thực vật.

Câu hỏi 46 :

Thứ tự nào dưới đây của các kỉ trong đại cổ sinh là đúng:

A Pecmơ – Cambri - Ôcđovic – Xilua – Than đá – Đêvôn.

B  Cambri – Ôcđovic - Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ.

C Cambri – Ôcđovic  - Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmơ.

D   Xilua – Pecmơ – Ôcđovic  - Cambri – Than đá – Đêvôn.

Câu hỏi 48 :

Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi hemoglobin như nhau chứng tỏ người và tinh tinh cùng nguồn gốc, bằng chứng đó gọi là:

A bằng chứng giải phẫu so sánh.                           

B bằng chứng sinh học phân tử

C  bằng chứng tế bào học.           

D  bằng chứng phôi sinh học.

Câu hỏi 49 :

Lai phân tích cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp cho tỷ lệ kiểu hình ở con lai bằng 45% : 45% : 5% : 5%. Tần số hoán vị gen bằng:

A 15%.               

B  5%.               .

C  10%.                           

D 22,5%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK