A Những người chị em gái khác của đứa con trai mù màu không có ai bị mù màu.
B Người con trai bị bệnh mù màu nói trên bị mắc hội chứng Clai phentơ.
C Người bố mang alen gây bệnh và truyền cho đứa con trai.
D Người mẹ đồng hợp về cặp alen gây bệnh mù màu do người mẹ có 2 NST X.
A Là điền kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.
B Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khac loài.
C Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.
D Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
A Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.
B Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
C Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.
D Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
A Do các gen trội và gen lặn tác động với nhau theo kiểu cộng gộp.
B Do con lai không chứa gen lặn có hại hoặc ở trạng thái dị hợp không biểu hiện.
C Do con lai chứa toàn gen trội và biểu hiện toàn kiểu hình trội.
D Do kiểu gen dị hợp tử sẽ cho kiểu hình vượt trội so với kiểu gen đồng hợp tử.
A Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu
B Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu
C Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu
D Vì nó tiêu diệt tế bào thần kinh
A Tần số hoán vị giữa 2 locus chi phối tính trạng là 10%.
B Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng là quy luật phân ly độc lập của Menden.
C Có 4 lớp kiểu hình ở F2 chứng tỏ mỗi bên F1 cho 2 loại giao tử với tỷ lệ khác nhau do hiện tượng hoán vị gen gây ra.
D Về mặt lý thuyết, có khoảng 6750 cây thân cao, chín muộn xuất hiện ở các cây F2 thu được.
A (1), (4), (5), (3), (2).
B (1), (4), (3), (2), (5).
C (5), (1), (4), (3), (2).
D (1), (4), (2), (3), (5).
A 320 NST kép
B 640 NST đơn
C 320 crômatit
D 640 NST kép
A ♀ AaXBXb × ♂ AaXBY
B ♀ × ♂
C ♀ × ♂
D ♀ AaXBXb × ♂ AAXBY
A Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau.
B Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen.
C Hai mARN cắt intron và nối exon theo những cách khác nhau.
D Hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau.
A Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST thường, locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X
B Về tính trạng kiểu vảy, có 2 dạng con mái ở F2 với tỷ lệ 3 vảy đều: 1 vảy lệch
C Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST Y, còn locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X.
D Các locus quy định 2 tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, có hiện tượng hoán vị với tần số 50%
A 0,5
B 0,3
C 0,2
D 0,4
A Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu.
B Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên
C Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi.
D Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.
A 2
B 5
C 3
D 4
A 5’ ---- GAX TAG AXATG ------- ATXAG TGXTA ---- 3’
3’ ---- XTA ATX TGTAX ------- TAGTX AXGAT ----5’
B 5’ ---- GAX TAG XTGAT ------- XATGT TGXTA ---- 3’
3’ ---- XTA ATX GAXTA ------- GTAXA AXGAT ----5’
C 5’ ---- GAX TAG ATXAG ------- AXATG TGXTA ---- 3’
3’ ---- XTA ATX TAGTX ------- TGTAX AXGAT ----5’
D 5’ ---- GAX TAG TGTAX ------- TAGTX TGXTA ---- 3’
3’ ---- XTA ATX AXATG------- ATXAG AXGAT ----5’
A 62,5% đỏ: 37,5% trắng
B 56,25% đỏ: 43,75% trắng
C 75% đỏ: 25% trắng
D 50% đỏ: 50% trắng
A Quá trình di nhập cư của các cá thể ra vào quần thể
B Quá trình chọn lọc tự nhiên
C Quá trình giao phối
D Quá trình đột biến
A Alen đột biến đi cùng alen bình thường thì kiểu hình của alen đột biến không được biểu hiện.
B Hai alen đột biến xuất hiện cùng một lúc trong một cơ thể thì biểu hiện thành kiểu hình.
C Alen đột biến gây chết cho thể đột biến nên thường không thấy xuất hiện trong quần thể.
D Alen đột biến xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng không có khả năng di truyền qua sinh sản hữu tính.
A Cánh của dơi và cánh của bướm
B Gai hoa hồng và gai xương rồng.
C Tay người và chi trước của bò
D Mang cá và mang tôm.
A Tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể không thay đổi.
B Sức chứa của môi trường sẽ tăng.
C Tốc độ tăng trưởng sẽ gần tới 0.
D Quần thể sẽ tăng trưởng theo cấp số mũ.
A Sau khi xịt muỗi, đột biến làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể.
B Việc xịt muỗi gây ra sự chọn lọc, từ đó làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể.
C Loài muỗi mới có khả năng kháng thuốc đã di cư tới vùng đó thay thế cho loài đã bị diệt.
D Thuốc diệt muỗi đã tác động tới ADN của muỗi để tạo nên muỗi có gen kháng thuốc.
A Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C Giao phối ngẫu nhiên cung cấp nguồn biến dị di truyền cho quần thể.
D Giao phối ngẫu nhiên làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
A Chúng không thể giao phối với nhau
B Có lượng thức ăn giới hạn.
C Chia thức ăn cho nhau.
D Có sự phân li ổ sinh thái.
A Sinh vật tiêu thụ cấp I.
B Sinh vật tiêu thụ cấp II.
C Sinh vật phân hủy.
D Sinh vật sản xuất.
A Kích thước.
B Mật độ
C Sức chứa của môi trường
D Phân bố.
A Nước
B Cacbon
C Nitơ
D Phôtpho
A \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd\)
B \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd\)
C \(Aa\dfrac{{Bd}}{{bD}}\)
D AaBbDd
A Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.
B Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng, năng suất thịt và sữa đều tăng.
C Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ.
D Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK