A Có 4 kiểu gen
B Có 2 kiểu gen quy định cây quả trắng bầu dục
C Có 2 kiểu gen quy định cây quả hồng tròn
D Tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ phân li kiểu hình
A
B
C
D
A Sinh vật sản xuất →Sinh vật tiêu thụ →Sinh vật phân giải
B Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất
C Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ
D Sinh vật tiêu thụ →. Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải
A Giai đoạn giữa có sự biến đổi tuần tự của các quần xã trung gian
B Giai đoạn cuối hình thành một quần xã tương đối ổn định
C Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên hình thành quần xã tiên phong
D Giai đoạn khởi đầu từ môi trường có sẵn một quần xã ổn định
A 3,4,6,7
B 1,2,5,7
C 2,3,5,7
D 1,2,3,5
A Cây cỏ lào
B Chim hải âu
C
Cây gỗ lim
D Trâu rừng
A Từ các dạng hoang dại ban đầu tạo ra nhiều giống mới
B Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi
C Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi phù hợp với muc tiêu của con người
D Hình thành nhiều loài mới mang nhiều đặc điểm thích nghi
A Tạo môi trường sống trong sạch
B Sàng lọc trước khi sinh
C Kế hoạch hóa gia đình
D Hạn chế các tác nhân gây đột biến
A Giao phối cận huyết
B Giao phối có lựa chọn
C Tự thụ phấn
D Ngẫu phối
A 24
B 11
C 48
D 32
A Thụ tinh
B Trực phân
C Nguyên phân
D Giảm phân
A Các chất hữu cơ được hình thành phổ biến từ con đường sinh học
B Các chất hữu cơ được hình thành trong kh quyển nguyên thủy nhờ năng lượng sinh học
C Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của trái đất
D Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên
A 10
B 8
C 6
D 4
A Nhóm máu
B ADN ti thể
C Hóa thạch
D Nhiễm sắc thể Y
A Trong tế bào của thể đột biến, có ti thể mang gen bình thường và ti thể mang gen đột biến
B Gen trong ti thể phân chia không đều cho các tế bào con
C Gen trong ti thể không được di truyền cho thế hệ sau
D Do sự di truyền của gen trong ti thể không liên quan đến sự di truyền của gen trong nhân
A Chuyển đoạn
B Lặp đoạn
C Mất đọan
D Đảo đoạn
A Giúp loài mở rộng vùng phân bố
B Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống
C Giúp các cá thể trong quần thể tăng khả năng sinh sản
D Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển
A 1.2%
B 0,18%
C 12%
D 10%
A Gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật
B Không gian cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C Sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
D Đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
A Có cấu trúc dạng xoắn kép
B Cấu tạo từ 1 chuỗi polinucleotit
C Có liên kết hidro
D Đơn phân cấu tạo nên phân tử gồm Adenine, Timin, Guanine,Xitozin
A Ở sinh vật nhân sơ vật chất di truyền có cấu trúc nhiễm sắc thể
B Ở sinh vật nhân thực gen có cấu trúc phân mảnh
C Quá trình phiên mã, dịch mã ở sinh vật nhân thực xảy ra trong nhân tế bào
D ADN của sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch thẳng
A Đột biến và di nhập gen
B Đột biến và chọn lọc tự nhiên
C Yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến
A Nuôi cấy hạt phấn và lưỡng bội hoá
B Dung hợp tế bào trần cùng loài
C Tự thụ phấn
D Nuôi cấy tế bào xoma
A Tạo dòng thuần chủng
B Tạo ưu thế lai
C Tự thụ phấn
D Làm giảm đa dạng di truyền
A 1 đúng, 2 đúng, 3 sai ,4 đúng
B 1 sai ,2 sai ,3 đúng, 4 đúng
C 1 đúng 2 sai ,3 đúng, 4 đúng
D 1 đúng ,2 sai,3 sai ,4 đúng
A Kí sinh
B Sinh vật này ăn sinh vật khác
C Ức chế cảm nhiễm
D Cạnh trạnh
A Chọc dò dịch ối
B Dùng thuốc kháng sinh
C Dùng vacxin
D Liệu pháp gen
A 3
B 6
C 4
D 5
A Chúng có rất ít thiên địch, ít gặp cạnh tranh của các loài bản địa
B Chúng có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái hẹp hơn các loài bản địa
C Chúng có thể cạnh tranh loại trừ với một số loài bản địa có ổ sinh thái trùng với nó
D Chúng có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái rộng hơn các loài bản địa
A Lưới thức ăn đơn giản
B Độ đa dạng cao
C Một phần sinh khối đưa ra khỏi hệ sinh thái
D Bổ sung thêm nguồn năng lượng
A 0,4 và 0,6
B 0,45 và 0,55
C 0,6 và 0,4
D 0,55 và 0,45
A 20 và 19
B 19 và 20
C 21 và 20
D 19 và 21
A Tỉ lệ phân li kiểu gen của F2:1:2:1
B Ở F2, con cái lông đen ngắn có kiểu gen đồng hợp
C Hai gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X
D Hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết
A Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau thì cá thể lông xám cánh ngắn mắt trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 1%
B Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau thì cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40,5%
C Hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 20%
D Hoán vị gen ở 2 giới với tần số 40%
A Cách li sinh sản
B Cách li di truyền
C Hình thái
D Hóa sinh
A Kì sau, lần nguyên phân thứ 5
B Kì giữa, lần nguyên phân thứ 5
C Kì giữa, lần nguyên phân thứ 6
D Kì đầu, lần nguyên phân thứ 6
A Các nhân tố vô sinh trong môi trường
B Cạnh tranh cùng loài
C Hỗ trợ cùng loài
D Hỗ trợ giữa các loài
A Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B Hình thành quần thể thích nghi
C Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo một hướng xác định
D Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể không theo hướng xác định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK