A Chuột bạch có khối lượng gần gấp đôi so với con chuột bình thường cùng lứa.
B Vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin làm thuốc điều trị bệnh tiểu đường cho người.
C Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp b - carôten trong hạt.
D Cây dâu tằm có lá to, nhiều lá, lá dày, xanh đậm.
A
AUGXAUXGA….
B TAXATGXATXGA….
C UAXAUGXAUXGA….
D AUGUAXGUAGXU….
A Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
B Có hiện di truyền chéo.
C Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
D Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
A Đấu tranh sinh tồn, chọn lọc tự nhiên
B Chọn lọc tự nhiên, cách li sinh sản.
C Chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
D Chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.
A x ; ABD = abd = 30%, Abd = aBD = 20%.
B x ; ABD = abd = 15%, Abd = aBD = 35%.
C x ; ABD = abd = 40%, Abd = aBD = 10%.
D Aa x Aa ; ABD = abd = 30%, Abd = aBD = 20%.
A Mật độ cá thể của quần thể.
B Sự phân bố cá thể của quần thể.
C Tỉ lệ giới tính
D Tỉ lệ giữa các nhóm tuổi.
A Aa ; f = 36 %.
B Aa ; f = 30%.
C Aa ; f = 32%
D Aa ; f = 36%.
A Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B Ngày càng phong phú, đa dạng về kiểu gen.
C Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D Ngày càng ổn định về tần số các alen.
A III, IV và V
B I, II và V.
C II và IV
D II, IV và V.
A Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
D Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A Lai tế bào xôma
B Đột biến nhân tạo
C Kĩ thuật di truyền.
D Nhân bản vô tính
A 1 phép lai
B 3 phép lai
C 2 phép lai.
D 4 phép lai
A 1, 4
B 1, 3, 4.
C 1, 2, 3, 4.
D 1, 2, 3, 4, 5.
A 24
B 25
C 48
D 12
A XAY và XAXa.
B XAY và XaXa.
C XAY và XAXA
D XaY và XAXA
A Lông mọc lại đổi màu khác
B Lông mọc lại ở đó có màu trắng.
C Lông mọc lại ở đó có màu đen
D Lông ở đó không mọc lại nữa.
A Đột biến xoma và đột biến sinh dục
B Đột biến tiền phôi.
C Đột biến xoma và đột biến tiền phôi
D Đột biến sinh dục và đột biến tiền phôi
A Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh.
B Các gen ở thực vật không chứa intron.
C Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật.
D Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn.
A 1:4:6:4:1.
B 3:3:3:3:1:1:1:1.
C 1:6:15:20:15:6:1
D (3+1)3.
A p(A) + q(a) = 1.
B p2.q2 =
C p(A) = p2 + 2pq
D p2(AA) + 2pq(Aa) + q2(aa) = 1
A II và V
B II, III, IV và VII
C I, II, IV, V và VI
D I, II, III, IV và V.
A Từ khi con người biết buôn bán, đổi chác.
B Từ khi sinh vật bắt đầu chuyển lên cạn.
C Từ khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt.
D Từ khi sự sống xuất hiện.
A Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
B Gây chết hoặc giảm sức sống.
C tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
D Ảnh hưởng đến hoạt động của gen.
A 1250
B 1800
C 800
D 2400.
A Chỉ biểu hiện ở giới nam
B Được biểu hiện ở giới nữ .
C Biểu hiện ở cả hai giới nam và nữ
D Được di truyền thẳng.
A Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh
B 100% hoa màu xanh
C 75% vàng: 25% xanh.
D 100% hoa vàng.
A Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A Phả hệ
B Tế bào
C Trẻ đồng sinh
D Di truyền phân tử.
A q2 + pr + pq
B p2 + pr + pq
C p2 + pq
D p2 + 2pq.
A Con lai tam bội bị bất thụ nhưng nếu chúng ngẫu nhiên có được khả năng sinh sản vô tính thì quần thể cây tam bội cũng là một loài mới.
B Con lai khác loài được đột biến làm nhân đôi toàn bộ số lượng NST (song nhị bội) thì cũng xuất hiện loài mới.
C Hình thành loài bằng cách ly sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển.
D Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán chậm.
A II, III, IV.
B I, II.
C I, II, III
D I, III.
A Một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến.
B Không có lợi và không có hại cho thể đột biến.
C Có lợi cho thể đột biến.
D Có hại cho thể đột biến.
A Sự tạp giao giữa các cá thể trong quần thể.
B Sự phát sinh các đột biến về kiểu gen xuất hiện trong quần thể.
C Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên.
D Sự di cư giữa các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác.
A 1, 4, 6, 8.
B 1, 4, 6
C 2, 3, 5, 7.
D 2, 3, 5, 7, 8.
A Sự sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ.
B Quá trình hình thành chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
C Axit nuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim.
D Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
A Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
B Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D Những con cá sống trong một cái hồ.
A Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế.
B Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú.
C Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú.
D Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển.
A AaBb x aabb.
B AaBb x Aabb
C Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
D AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb.
A Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
B Hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
C Tận dụng nguồn sống thuận lợi
D Giảm cạnh tranh cùng loài.
A Tái sinh
B Thứ sinh.
C Nguyên sinh.
D Trên cạn
A Biết được tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B Cân đối về tỉ lệ giới tính.
C So sánh về tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể này với quần thể khác.
D Giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lí.
A Kí sinh
B Hội sinh.
C Ức chế - cảm nhiễm.
D Hợp tác.
A 1,3
B 2, 4, 5.
C 6.
D 1, 3, 6
A A : a = 0,8 : 0,2
B A : a = 0,6 : 0,4
C A : a = 0,7 : 0,3
D A : a = 0,9 : 0,1.
A 24
B 16
C 28
D 20
A 1, 2, 4.
B 1, 2, 5
C 1, 3, 4
D 1, 3, 5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK