A UGA
B UAA
C AUG
D GAU
A 2
B 4
C 3
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
D Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A 8 bộ ba và 7 bộ ba đối mã
B 6 bộ ba và 6 bộ ba đối mã
C 7 bộ ba và 7 bộ ba đối mã
D 10 bộ ba và 10 bộ ba đối mã
A 23 – 36 – 26
B 23 – 25 – 26
C 23 – 72 – 26
D 25 – 27 – 36
A 4950
B 1800
C 900
D 9900
A 1, 3, 4, 6
B 1, 2, 3,4,5,6
C 1, 4, 6
D 1,4
A Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sư hình thành tính trạng.
B Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn,gen quy định chiều cao cây có 9 alen.
C Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A 4 kiểu gen
B 10 kiểu gen
C 8 kiểu gen
D 6 kiểu gen
A 2
B 3
C 4
D 5
A Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái
B Nhái, rắn hổ mang, diều hâu.
C Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang
D Cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu
A Gen trên NST giới tính
B Di truyền theo dòng mẹ
C Thường biến
D Đột biến gen trội
A Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.
C Số lượng gen của hai loài không bằng nhau.
D Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân , gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử.
A 16 và 4
B 16 và 8
C 12 và 4
D 12 và 8
A Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
B Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đâu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của mARN.
C Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.
D Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
A Sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.
B Điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
C Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
D Chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền.
A Phương pháp nuôi cây mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
B Phương pháp nuôi cây mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
C Phương pháp nuôi cây mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
D Phương pháp nuôi cây mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
A 3
B 5
C 6
D 4
A Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
B Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.
C Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
D Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
A Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
B Quan hệ kí sinh – vật chủ và quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
C Quan hệ kí sinh – vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
D Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh – vật chủ.
A Tần số alen A trong quần thể là 0,35.
B Nếu các cá thể giao phối ngẫu nhiên thì tỉ lệ cá thể lông xám ở F1 sẽ là 60%
C Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
D Tần số alen A và a ở hai giới như nhau.
A Cánh chim và cánh bướm.
B Chân trước của mèo và cánh dơi.
C Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật
D Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
A 1 → 3 →2 → 4 → 5
B 1 → 2 → 3 → 4 → 5
C 3 → 1 →2 → 4 →5
D 3 → 2 → 1 → 4 → 5
A (1), (2), (3)
B (1), (2), (4)
C (1), (2), (5)
D (2), (3), (4), (5)
A 2, 3
B 1, 2, 3
C 1, 2,3, 4
D 2, 3, 4
A Thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng nên cung cấp nhiều năng lượng cho giáp xác.
B Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ ít thực vật phù du.
C Giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
D Thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh
A 2
B 0
C 1
D 3
A 64
B 16
C 256
D 32
A 324 và 1980
B 243 và 1620
C 64 và 324
D 252 và 2260
A 76,5625%
B 75,0125%
C 78,1250%
D 1,5625%
A Được sử dụng để chuyển gen
B Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng.
C Không làm thay đổi hình thái của NST
D Được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST
A A = T = 420, G = X = 210.
B A = T = 210, G = X = 420
C A = 70, T = 140, G = 140, X = 280
D A = 140, T = 70, G = 280, X = 140
A 3 phép lai
B 4 phép lai
C 6 phép lai
D 5 phép lai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK