A 0,67 và 0,33
B 0,2 và 0,8
C 0,33 và 0,67
D 0,8 và 0,2
A Savan
B Hoang mạc
C Thảo nguyên
D Rừng mưa nhiệt đới
A Không diễn ra vì cùng trình tự nucleotit ở vùng điều hòa không nhận biết và liên kết với ARN polymeraza dễ khới động phiên mã và điều hòa phiên mã.
B Có thể không diễn ra phiên mã vì cấu trúc gen bị thay đổi.
C Diễn ra bình thường vì vùng trình tự nucleotit ở vùng điều hòa vẫn nhận biết và liên kết với ARN polymeraza để khởi động và điều hòa phiên mã.
D Có thể phiên mã bình thường hoặc không vì enzim ARN polymeraza nhận rat hay đổi cấu trúc của gen.
A Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
B Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
A 224
B 336
C 112
D 448
A 3120
B 1560
C 2650
D 2400
A Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến
B Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp.
C Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ
A Ở mật độ 10 con/m3 tốc độ lọc nước nhanh nhất.
B Mật độ càng cao thì tốc độ lọc nước càng nhanh
C Ở mật độ 10con/m3 được gọi là hiệu quả nhóm
D Tốc độ lọc nước của các cá thể phụ thuộc vào mật độ.
A Tân sinh <=> Trung sinh<=> Cổ sinh <=> Nguyên sinh Thái cổ.
B Cổ sinh <=>Nguyên sinh <=> Thái cổ<=> Trung sinh<=> Tân sinh.
C Tân sinh<=> Trung sinh <=>Cổ sinh <=> Thái cổ <=> Nguyên sinh.
D Thái cổ <=> Cổ sinh <=>Nguyên sinh<=> Trung sinh <=> Tân sinh.
A Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
B Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
C Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
D Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
A Chưa giải thích thành công sự hình thành đặc điểm thích nghi.
B Chưa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới.
C Chưa hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị.
D Chưa có quan niệm đúng về nguyên nhân của sự đấu tranh sinh tồn.
A 54,7%
B 57,1%
C 42,9%
D 56,3%
A 8 : 8:4 :1 :1 :1
B 8:4:4:2:2:1:1:1:1
C 8:8:2:2:1:1:1:1
D 8:4:2:2:2:2:1:1:1:1
A 11466
B 11417
C 11428
D 13104
A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo các phân tử mARN tương ứng.
B ARN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên m.
C Một số phân tử lactozo liên kết với prôtêin ức chế.
D Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
A Gen A nằm trên NST thường.
B Gen A nằm trên NST giới tính tại vùng X phân hóa.
C Gen A nằm trong ti thể.
D Gen A nằm trên NST giới tính tại vùng Y phân hóa
A 11,04%
B 22,43%
C 16,91%
D 27,95%
A và
B và
C và
D và
A 4
B 5
C 2
D 3
A Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli
B Làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli.
C Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
D Làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn.
A Chuyển gen bằng plasmit
B Chuyển gen bằng súng bắn gen.
C Chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.
D Chuyển gen bằng thực khuẩn thể.
A Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài khác hơn bình thường.
B Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài dài hơn bình thường.
C Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài bằng bình thường.
D Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài ngắn hơn bình thường.
A Thiếu axit amin phenialanin khi đó thừa tiroxin trong cơ thể.
B Thiếu enzim chuyển hóa axit amin phenialanin thành tiroxin trong cơ thể.
C Thừa enzim chuyển hóa axit amin phenialanin thành tiroxin trong cơ thể.
D Bị rối loạn quá trình lọc axit amin phenialanin trong tuyến bài tiết.
A Lên bầu nhụy trước khi cho giao phấn.
B Lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó.
C Lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây.
D Vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
A Quần thể 1
B Quần thể 2
C Quần thể 3
D Quần thể 4.
A Người được tiến hóa từ tinh tinh.
B Người và tinh tinh có chung một tổ tiên tương đối gần
C Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN.
D Tinh tinh được tiến hóa từ người
A Cách li mùa vụ
B Cách li sinh thái
C Cách li nơi ở
D Cách li tâp tính
A Trong quần thể các cá thể kết đôi tự do và ngẫu nhiên tạo nên vô số biến dị tổ hợp.
B Khi môi trường biến đổi quần thể thường không có khả năng thích nghi và dẫn đến diệt vong.
C Các quần thể thường có tính đa dạng di truyền cao.
D Trong những điều kiện nhất định quần thể có thể duy trì tần số alen và thành phần kiểu gen.
A 6,25%
B 3,125%
C 12,5%
D 25%
A Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, T, G, X.
B Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến.
D Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.
A (2), (5)
B (2), (3), (5)
C (1), (2), (4)
D (2), (3), (4)
A 0,36AA + 0,38Aa + 0,16aa = 1
B 0,16AA + 0,38Aa + 0,36aa = 1
C 0,24AA + 0,52Aa + 0,24aa = 1
D 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
A Tự thụ phấn qua các thê hệ làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số các alen trội
B Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống.
C Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.
D Quần thể tự phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK