A Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng chất hữu cơ
C Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch
A Đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen
B Đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
C Đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
D Đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi
A 1
B 2
C 4
D 3
A ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’-3’
B Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân
C Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã
D Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
A Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường
B Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con
C Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con
D Con đã được nhận gen bình thường từ bố
A Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lí bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau
B Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc một số tế bào nhân tạo
C Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào
D Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận
A Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng
B Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát
C Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển
D Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ
A Trong diễn thể sinh thái, tương ứng với sự biến đổi của quần xã là hình thành những nhóm loài ưu thế khác nhau
B Diễn thế thứ sinh luôn xảy ra theo hướng ngược lại với diễn thế nguyên sinh và hình thành những quần xã không ổn định
C Những quần xã xuất hiện trong diễn thế nguyến sinh thường có độ đa dạng thấp hơn những quần xã xuất hiện trước
D Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
A Thảo nguyên
B Rừng Địa Trung Hải
C Hoang mạc
D Savan
A Để tạo được con lai, có thể sử dụng nhiều hơn lai hai dòng thuần chủng khác nhau
B Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế
C Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ
D Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
A Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc
B Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phố riêng biệt nhau
C Hình thành loài bằng con đường địa lí chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh
D Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật
A Các bệnh, tật di truyền có thể phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể
B Các bệnh, tật di truyền có thể truyền qua được các thế hệ
C Sự biểu hiện của các bệnh, tật di truyền không phụ thuộc vào môi trường
D Các bênh, tật di truyền đều có nguyên nhân là sự biến đổi trong bộ máy di truyền
A Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể
B Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể
C Quan hệ cạnh tranh thường dẫn đến sự diệt vong quần thể do làm giảm số lượng cá thể xuống dưới mức tối thiểu
D Khi số lượng cá thể của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì cạnh tranh giữa các cá thể tăng lên
A Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền sinh vật
B Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa
C Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biển đổi trên cơ thể sinh vật
D Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
A Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt
B Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của loài khác
C Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã
D Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng
A 1, 3
B 1, 2, 3
C 1, 2
D 2, 3
A 1-b,2-a,3-d,4-c,5-e
B 1-b,2-d,3-a,4-c,5-e
C 1-d,2-b,3-a,4-c,5-e
D 1-b,2-a,3-d,4-e,5-c
A Tỉ lệ lông hung thu được là
B Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là
C Tỉ lệ con đực lông hung là
D Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là
A Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh
B Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng
C Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là
D Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
A 1 ,2,3
B 1,2
C 3,4
D 3,4,5
A 3
B 4
C 1
D 2
A 27,34%
B 66,99%
C 24,41%
D 71, 09%
A 2:2:2:2:1:1:1:1
B 3:3:1:1:2:2
C 3:3:1:1:1:1:1:1
D 5:5:1:1
A Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900kcal/m2/ngày.
B Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày.
D Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.
A Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B Cây quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 30%
C Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt, trơn là 75%
D Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK