A. Nước cùng với các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước.
D. Nước cùng các chất khí.
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
A. alanin
B. foocmin mêtiônin
C. valin.
D. mêtiônin
A. Nhờ enzim ligaza
B. Nhờ enzim restrictaza
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit
D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào.
C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế.
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế.
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn.
B. thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn.
D. thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
A. Mật độ quần thể
B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể
C. Tỷ lệ giới tính
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. AA × Aa
A. đột biến và biến dị tổ hợp.
B. do ngoại cảnh thay đổi.
C. biến dị cá thế hay không xác định.
D. biến dị cá thể hay biến dị xác định.
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
A. cách li tập tính
B. cách li cơ học
C. cách li thời gian
D. cách li nơi ở
A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng
C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng
A. Đại thái cố
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaBbDddEe
D. AaaBbDdEe
A. Ánh sáng
B. Nước
C. Nhiệt độ.
D. Mối quan hệ giữa các sinh vật.
A. đỏ.
B. da cam.
C. lục.
D. xanh tím.
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. hoán vị gen.
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. nhân đôi ADN, phiên mã.
D. phiên mã.
A. AaBb × Aabb.
B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
A. Tảo lục đơn bào
B. Tôm
C. Cá rô
D. Chim bói cá
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá
B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1/6
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16
A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGG A...3'
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787
D. 31/323
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1/2
B. 1/3
C. 3/7
D. 2/5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK