A. Các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. Các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Các elen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. Các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
A. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài
B. Vốn gen của quần thể
C. Kiểu hình của quần thể
D. Kiểu gen của quần thể
A. Chỉ những cây có cùng kiểu gen mới có thể giao phấn cho nhau.
B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó
C. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác.
D. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó.
A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài
B. Khác loài thuộc cùng 1 chi
C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý
D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống.
A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài
B. Khác loài thuộc cùng 1 chi
C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý
D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống.
A. Quần thể ngẫu phối
B. Quần thể giao phối có lựa chọn
C. Quần thể tự phối và ngẫu phối
D. Chỉ ở quần thể thực vật tự phối bắt buộc
A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp
B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử
D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen
A. Sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Sự tự phối làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.
C. Qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
D. Qua nhiều thế hệ tự phối, kiểu gen đồng hợp có cơ hội biểu hiện nhiều hơn.
A. Sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. Qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
C. Làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm
D. Trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Làm cho các cặp gen alen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
C. Làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, tăng tỉ tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.
D. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
A. Tần số kiểu gen aa giảm dần qua các thế hệ
B. Tần số alen A tăng dần qua các thể hệ
C. Ở thế hệ F2, quần thể đạt cân bằng di truyền
D. Quần thể dần phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
A. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau về kiểu gen.B. Qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình
B. Qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ
D. Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn
A. Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội
D. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau về kiểu gen.
A. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp
B. Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
C. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
D. Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
A. Không có đột biến xảy ra
B. Các cá thể ở thế hệ xuất phát có kiểu gen đồng hợp trội có lợi hoặc không chứa hoặc chứa ít gen có hại.
C. Các cá thể ở thế hệ xuất phát thuộc thể dị hợp.
D. Môi trường sống luôn luôn ổn định.
A. Thành phần kiểu gen của quần thể chỉ còn lại 1 dòng thuần
B. Tần số các alen tiến tới bằng nhau
C. Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa
D. Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau
A. Thành phần kiểu gen của quần thể dần chỉ còn lại 2 dòng thuần
B. Số cá thể dị hợp giảm dần đến 0
C. Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa
D. Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau
A. Tập hợp tất cả các alen trong qúa trình.
B. Tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể
D. Tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định
A. 0,3 ; 0,7
B. 0,8 ; 0,2
C. 0,7 ; 0,3
D. 0,2 ; 0,8
A. Tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng hợp về alen đó tại một thời điểm xác định.
B. Tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu hình do alen đó qui định tại một thời điểm xác định.
C. Tỉ lệ phần trăm các cá thể mang alen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. Tỉ số giữa các giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra tại một thời điểm xác định.
A. pA = 0,7; qa=0,3.
B. pA = 0,3 ; qa=0.7
C. pA = 0,4 ; qa=0,6
D. pA = 0,5 ; qa=0,5.
A. pA = 0,7; qa=0,3.
B. pA = 0,3 ; qa=0.7
C. pA = 0,4 ; qa=0,6
D. pA = 0,5 ; qa=0,5.
A. 0,2 và 0,8
B. 0,7 và 0,3
C. 0,5 và 0,5
D. 0,4 và 0,6
A. 0,75
B. 1
C. 0,25
D. 0,5
A. pA = 0,45, pB = 0,55.
B. pA = 0,35, pB = 0,55.
C. pA = 0,55, pB = 0,45
D.pA = 0,35, pB = 0,5.
A. A = 0,4 ; a = 0,6
B. A= 0,25 ; a= 0,75
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,6; a = 0,4
A. pA = 0,45, pB = 0,5.
B. pA = 0,35, pB = 0,55.
C. pA = 0,55, pB = 0,45
D. pA = 0,35, pB = 0,5.
A. A = 0,25; a = 0,75
B. A=0,75; a=0,25
C. A=0,4375; a= 0,5625
D. A=0,5625; a=0,4375
A. A = 0,25; a = 0,75
B. A=0,75; a=0,25
C. A=0,5; a= 0,5
D. A=0,5625; a=0,4375
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,5.
A. 0,0625.
B. 0,25.C. 0,4375.
C. 0,4375.
D. 0,55.ọn là: B
A.0,25
B.0.4
C. 0.5
D.0.6
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,4.
A. p= d+ h/2; q= r+h/2
B. p= r+ h/2; q= d+h/2
C. p= h+d/2; q= r+ d/2
D. p= d+ h/2; q= h+d/2
A. pA = r+ h/2; qa = d+h/2
B. pA = h+d/2; qa = r+ d/2
C. pA = d+ h/2; qa = r+h/2
D. pA = d+ h/2; qa = h+d/2ần chọn là: C
A. Tập hợp tất cả các kiểu gen trong quần thể
B. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số lượng các loại kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số lượng cá thể có khả năng sinh sản trong quần thể.
D. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số lượng cá thể trong quần thể tại một thời điểm xác định
A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể
B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
A. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.
B. 0,5AA: 0,2Aa: 0,5aa.
C. 0,3AA: 0.4Aa: 0,3aa.
D. 0,4AA: 0,2Aa: 0,4aa.
A. 0,250AA : 0,500Aa : 0,250aa.
B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA : 0.750Aa : 0,125aa.
D. 0,375AA : 0,375Aa : 0250aa.
A. 0,2
B. 0,48
C. 0,4.
D. 0,1.
A. 31 AA : 11 aa
B. 30 AA : 12aa
C. 29 AA : 13 aa
D. 28 AA : 14 aa
A. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
B. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa
C. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
D. 0,375 Aa + 0,05 AA + 0,575 aa
A. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
C. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa
D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375:aa
A. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
C. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa
D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375:aa
A.5%
B.13,3%
C.7,41%
D.6,9%
A.0,15
B.0,3
C.0,36
D.0,12
A. 1/16
B. 1/9
C. 4/9
D. 2/9
A. 1/3
B. 1/9
C. 4/9
D. 2/9
A.3
B.4
C.2
D.5
A.Thế hệ F3
B.Thế hệ F4
C.Thế hệ F2
D.Thế hệ F5
A. 0.6AA + 0.3Aa + 0.1aa = 1
B.0.88125AA + 0.01875Aa + 0.1aa = 1
C.0.3AA + 0.6Aa + 0.1aa = 1
D.0.8625AA + 0.0375Aa + 0.1aa = 1
A. 0.6AA + 0.3Aa + 0.1aa = 1
B.0.88125AA + 0.01875Aa + 0.1aa = 1
C.0.3AA + 0.6Aa + 0.1aa = 1
D.0.8625AA + 0.0375Aa + 0.1aa = 1
A. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1
B. 0,88125AA + 0,01875Aa + 0,1aa = 1
C. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1
D. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
A.0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1
B.0,1 AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
C.0,6AA + 0,3Aa + 0,1 aa = 1
D.0,7AA + 0,2Aa + 0,1 aa = 1
A. 13,125%
B. 17,5%
C. 30,625%
D. 12,5%
A.18,750%.
B.4,375%.
C.0,7656%.
D.21,875%.
A. a, b, c, d, e, f
B. c, d,e ,f, g, h
C. a, c, d, e, f, g
D. b, c, d, e, f, h
A. a, b, c, d, e
B. a, c, d, e, f,
C. b, c, d, e, f,
D. a, b, d, e, f,
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%
D. 40%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK