A. 0.01%
B. 0,05%
C. 0,02%
D. 1%
A. 12% nam mù màu, 4% nữ mù màu.
B. 20% nam mù màu, 4% nữ mù màu.
C. 2% nam mù màu, 4% nữ mù màu
D. 20% nam mù màu, 2% nữ mù màu.
A. 0,081
B. 0,102
C. 0,162
D. 0,008
A. 2/3; 1/3
B. 27/40; 13/40
C. 1/2; 1/2
D. 9/10; 1/10
A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng sau hai thế hệ ngẫu phối.
B. Ở thế hệ thứ ba tần số alen A ở giới cái chiếm 42,5%.
C. Ở thế hệ thứ hai tần số alen A ở giới đực chiếm 35%.
D. Ở thế hệ thứ ba số con cái mang kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 84%
A. 0,25
B. 0,40
C. 0.45
D. 0,54
A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng.
B. 75% cánh đen: 15% cánh xám: 10% cánh trắng
C. 25% cánh đen: 50% cánh xám: 25% cánh trắng.
D. 74% cánh đen: 25% cánh xám: 1% cánh trắng
A. Tần số các alen , và quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 ; 0,09 ; 0,04 ; 0,3 ; 0,21 ; 0,12 .
C. Khi cá.c thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O
D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen trong quần thể là 57,14%.
A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%.
B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất.
C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất.
D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.
A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%.
B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất.
C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất.
D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.
A. Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể
C. Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
A. Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Tần số alen lặn có xu hướng giảm dần
C. Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
A. 0,1
B. 0,16
C. 0,15
D. 0,325
A. 21,67%
B. 16,67%
C. 61,67%
D. 52,25%
A. 0,91
B. 0,9775.
C. 0,8775
D. 0,5775
A. 23,1%
B. 23,5%
C. 25,5%
D. 26%
A. 79/100.
B. 13/18.
C. 149/200.
D. 37/49.
A. 0,26
B. 0,35
C. 0,38
D. 0,19
A. 0,025
B. 0,065
C. 0,038
D. 0,13
A. p = 0,02; q = 0,98
B. p= 0,004, q= 0,996
C. p = 0,01; q = 0,99
D. p= 0,04 ; q = 0,96
A. p = 0,02; q = 0,98
B. p= 0,03, q= 0,97
C. p = 0,01; q = 0,99
D. p= 0,04 ; q = 0,96
A. 0,75
B. 0,21
C. 0,35
D. 0,25
A. 0,72
B. 0,28
C. 0,76
D. 0,24
A. p1 = 0,8 - 3,6. và q1 = 0,2 + 3,6.
B. p1 = 0,8 + 3,6. và q1 = 0,2 - 3,6.
C. p1 = 0,2 + 3,6.và q1 = 0,8 - 3,6.
D. p1 = 0,2 - 3,6.và q1 = 0,8 + 3,6.
A. p1 = 0,4 + 3,6.1 và q1 = 0,6 - 2,2.
B. p1 = 0,6 + 2,2. và q1 = 0,4 - 2,2.
C. p1 = 0,6 - 2,2. và q1 = 0,4 + 2,2.
D. p1 = 0,4 - 2,2.và q1 = 0,6 + 2,2.
A. 81/130
B. 120/169
C. 49/130
D. 51/100
A. 16/47
B. 6/47
C. 18/47
D. 25/47
A. 49%
B. 40%
C. 58%
D. 54%
A. 49%
B. 60%
C. 21%
D. 70%
A. 151
B. 75
C. 4850
D. 41995
A. 151
B. 75
C. 100
D. 41995
A. Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A
B. Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động của đột biến.
C. Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối
D. Quần thể B hình thành do hiệu ứng kẻ sáng lập
A. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
B. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
C. đạt trạng thái cân bằng di truyền.
D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK