Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Đề ôn tập hè môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Câu hỏi 2 :

Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

A. mARN

B. ADN

C. tARN

D. rARN

Câu hỏi 3 :

Điều hòa hoạt động gen chính là:

A. Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra

B. Điều hòa lượng mARN

C. Điều hòa lượng tARN

D. Điều hòa lượng rARN

Câu hỏi 4 :

Đột biến gen là gì?

A. Tạo ra những alen mới

B. Sự biến đổi của một hay một số cặp nuclêôtit trong gen

C. Sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen

D. Tạo nên những kiểu hình mới

Câu hỏi 5 :

NST ở sinh vật nhân thực có bản chất là?

A. ADN

B. Prôtêin

C. Lipit

D. ARN

Câu hỏi 6 :

Trong tế bào của thể ba nhiễm có hiện tượng nào sau đây?

A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng. 

B. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc.

C. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó.  

D. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.

Câu hỏi 7 :

Đối tượng Menden chọn làm cặp bố mẹ trong nghiên cứu của mình là:

A. Dòng thuần chủng

B. Dòng nào cũng được 

C. Dòng có tính trạng lặn

D. Dòng có tính trạng trội

Câu hỏi 8 :

Định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.

A. Cùng loài; hai; phụ thuộc

B. Thuần chủng; hai; phụ thuộc

C. Thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc  

D. Cùng loài; hai hay nhiều; không phụ thuộc

Câu hỏi 9 :

Ở các loài sinh vật nhân thực, hiện tượng các alen thuộc các lôcut gen khác nhau cùng quy định một tính trạng được gọi là:

A. Tương tác gen.

B. Hoán vị gen.

C. Tác động đa hiệu của gen.

D. Liên kết gen.

Câu hỏi 10 :

Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Morgan là gì?

A. Đậu Hà Lan 

B. Ruồi giấm

C. Thỏ

D. Chuột bạch

Câu hỏi 11 :

Nhiễm sắc thể giới tính là loại NST như thế nào?

A. Không mang gen

B. Mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường

C. Chỉ mang gen quy định giới tính

D. Luôn tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể đa bào

Câu hỏi 12 :

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào?

A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.

B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.

C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.

D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.

Câu hỏi 13 :

Vốn gen của quần thể là tập hợp của tất cả:

A. Các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.

B. Các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C. Các elen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

D. Các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Câu hỏi 14 :

Phát biểu không chính xác khi nói về đặc điểm của quần thể ngẫu phối:

A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau và sự gặp gỡ giữa các giao tử xảy ra một cách ngẫu nhiên.

B. Đặc trưng của quần thể ngẫu phối là thành phần kiểu gen của quần thể chủ yếu tồn tại ở trạng thái đồng hợp.

C. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ.

D. Quần thể ngẫu phối có khả năng bảo tồn các alen lặn gây hại và dự trữ các alen này qua nhiều thế hệ.

Câu hỏi 15 :

Giống vật nuôi, cây trồng là tập hợp sinh vật

A. Do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnh

B. Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định

C. Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định

D. Tất cả các ý trên.

Câu hỏi 16 :

Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm

A. Tạo ưu thế lai

B. Tạo dòng thuần chủng

C. Gây đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể

D. Mục đích khác

Câu hỏi 17 :

Kĩ thuật đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen là:

A. Kĩ thuật tạo tế bào lai

B. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp

C. Kĩ thuật cắt gen

D. Kĩ thuật nối gen

Câu hỏi 18 :

Di truyền y học là khoa học nghiên cứu về

A. Các bệnh, tật di truyền

B. Bệnh truyền nhiễm

C. Bệnh nhiễm trùng

D. Rối loạn tâm thần

Câu hỏi 20 :

Trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hóa thạch có vai trò là:

A. Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.

B. Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

C. Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.

D. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

Câu hỏi 21 :

Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:

A. Đột biến cấu trúc NST

B. Biến dị cá thể

C. Đột biến gen

D. Đột biến số lượng NST

Câu hỏi 22 :

Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình

A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.

B. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.

D. Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.

Câu hỏi 23 :

Khái niệm thích nghi là gì?

A. Khả năng của sinh vật có thể biến đổi hình thái, giải phẫu, sinh lí, phản ứng phù hợp với điều kiện sống, giúp chúng tồn tại và phát triển.

B. Khả năng của sinh vật có thể biến đổi kiểu gen phù hợp với điều kiện sống, giúp chúng tồn tại và phát triển.

C. Khả năng của sinh vật có một kiểu gen phù hợp với mọi điều kiện sống, giúp chúng tồn tại và phát triển.

D. Khả năng của sinh vật chỉ có thể biến đổi hình thái phù hợp với điều kiện sống, giúp chúng tồn tại và phát triển.

Câu hỏi 24 :

Loài sinh học là gì?

A. Một nhóm quần thể có vốn gen chung.

B. Có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí, có khu phân bố xác định.

C. Các cá thể có khả năng giao phối tự nhiên với nhau sinh ra thế hệ con hữu thụ và cách li sinh sản với các loài khác.

D. Cả ba ý trên.

Câu hỏi 25 :

Quá trình hình thành loài mới là gì?

A. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu.

B. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên

C. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi.

D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.

Câu hỏi 27 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa lớn?

A. Diễn ra trong phạm vi của loài với quy mô nhỏ

B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm

C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài

D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài

Câu hỏi 29 :

Hóa thạch là di tích của?

A. Sinh vật

B. Công trình kiến trúc

C. Núi lửa

D. Đá

Câu hỏi 30 :

Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:

A. Có lông mao.

B. Có lông vũ

C. Có vẩy sừng.

D. Có da trơn.

Câu hỏi 31 :

Môi trường sống của sinh vật gồm có:

A. Đất-nước-không khí

B. Đất-nước-không khí-sinh vật

C. Đất-nước-không khí-trên cạn

D. Đất-nước-trên cạn-sinh vật

Câu hỏi 32 :

Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?

A. Cây trong vườn.

B. Cây cỏ ven bờ hồ. 

C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.

D. Đàn cá rô trong ao.

Câu hỏi 33 :

Tỉ lệ giới tính là?

A. tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể.

B. tỉ số giữa số lượng cá thể đực trên tổng số cá thể trong quần thể.

C. tỉ số giữa số lượng cá thể cái trên tổng số cá thể trong quần thể.

D. không xác định được vì chúng thay đổi liên tục.

Câu hỏi 34 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?

A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể

C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đôit theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể

Câu hỏi 35 :

Số lượng cá thể của một loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì?

A. Phân bố cá thể.

B. Kích thước của quần thể.

C. Tăng trưởng của quần thể.

D. Biến động số lượng cá thể.

Câu hỏi 36 :

Rừng mưa nhiệt đới là:

A. Một loài

B. Một quần thể

C. Một giới

D. Một quần xã

Câu hỏi 37 :

Khái niệm diễn thế sinh thái là gì?

A. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng có một quần xã tương đối ổn định

B. Quá trình biến đổi nhảy cóc của quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường

C. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, song song có sự biến đổi của môi trường, để đến cuối cùng quần xã diệt vong

D. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, để đến cuối cùng có một quần xã không thay đổi qua thời gian

Câu hỏi 38 :

Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?

A. Quần thể.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Cá thể.

Câu hỏi 39 :

Nêu khái niệm chuỗi thức ăn?

A. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau

B. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có cùng nơi ở với nhau

C. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có cùng nguồn thức ăn với nhau

D. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật không cùng nguồn thức ăn với nhau

Câu hỏi 40 :

Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi như thế nào?

A. Các chất trong tự nhiên từ môi trường vào quần xã và ngược lại.

B. Các hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự sống trong tự nhiên.

C. Vật chất giữa các quần thể sinh vật trong một quần xã với nhau.

D. Vật chất giữa các quần xã sinh vật với nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK